Yamaha Latte màu xám đen. Nguồn: yamaha |
Đối với phiên bản tiêu chuẩn, Yamaha Latte 2024 sở hữu những màu áo đơn lẻ, óng ả đầy sang trọng, bao gồm: đen, đỏ, trắng và xanh. Ở phiên bản giới hạn màu mới gồm có: Xanh đen, xám đen, trắng đen.
Thiết kế Yamaha Latte màu trắng. Nguồn: Yamaha |
Yamaha Latte 2024 là mẫu xe tay ga đại diện cho vẻ đẹp thanh tao, nữ tính của phụ nữ Việt Nam hiện đại. Xe được thiết kế tinh tế, đậm chất châu Âu với những đường cong mềm mại từ đầu đến đuôi xe, tôn lên sự quyến rũ vô cùng cuốn hút.
Đáng chú ý, Latte 2024 được thiết kế đặc biệt phù hợp với vóc dáng của phụ nữ Việt. Với kích thước dài x rộng x cao là 1.820 x 685 x 1.160 mm, chiều cao yên 790 mm và trọng lượng chỉ 100 kg, xe dễ dàng di chuyển và vận hành mà không gặp bất kỳ khó khăn nào. Thêm vào đó, khoảng sáng gầm lên đến 125 mm giúp Latte vượt qua các địa hình ngập nước một cách dễ dàng.
Bên cạnh vẻ bề ngoài thanh lịch, Yamaha Latte 2024 còn được trang bị những tính năng công nghệ hiện đại như đồng hồ LCD kỹ thuật số, phanh đĩa thủy lực, khoang chứa đồ rộng 25 lít. Tất cả mang lại sự thoải mái, an toàn và tiện lợi cho chủ sở hữu.
Thiết kế Latte màu đỏ. Nguồn: Yamaha |
Mặt đồng hồ thiết kế mới với màn hình LCD hiển thị các thông số kỹ thuật hữu ích được sắp xếp đơn giản, dễ đọc giúp người lái dễ dàng kiểm soát hành trình và xem lượng nhiên liệu tiêu thụ.
Mặt đồng hồ LCD. Nguồn: Yamaha |
Thông số kỹ thuật Yamaha Latte 2024
Khối lượng (kg)100
Dài x Rộng x Cao (mm)1.820 × 685 × 1.160
Khoảng cách trục bánh xe (mm)1.275
Độ cao yên (mm)790
Khoảng sáng gầm xe (mm)125
Ngăn chứa đồ (L)37
Loại khung Sườn thấp
Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng
Hành trình phuộc trước (mm) 81
Độ lệch phương trục lái 26,5° - 81mm
Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
Hành trình giảm xóc sau (mm)68
Kích cỡ lốp trước/sau
Lốp trước: 90/90 - 12 44J (không săm)
Lốp sau: 100/90 - 10 56J (không săm)
Phanh trước Đĩa đơn thuỷ lực
Phanh sau Phanh cơ (đùm)
Đèn trước HS1, 35.0 W/35.0 W
Đèn sau21.0 W/5.0 W
Loại động cơ Blue Core 4 kỳ, xi-lanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí cưỡng bức
Công suất tối đa 6.05/6.500 kW/rpm
Mô men xoắn cực đại 9,7 N.m (0,97 kgf·m) / 5.000 vòng/phút
Kiểu hệ thống truyền lực CVT
Dung tích nhớt máy (L)0,84
Dung tích bình xăng (L)5,5
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,8L/100km
Hệ thống khởi động Điện
Hệ thống bôi trơn Các te ướt
Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
Tỉ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/7,500 (50/16 x 36/15)
Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động
Tỉ số truyền động2,286 - 0,770 : 1
Dung tích xy-lanh124,9cc
Đường kính x Hành trình pít tông (mm)52,4 × 57,9
Tỷ số nén 11:1
Giá xe mới nhất tháng 7-2024
Giá đề xuất | Giá tại đại lý | |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 38.291.000 | 36.300.000 |
Phiên bản Giới Hạn | 38.782.000 | 36.800.000 |
*Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tùy thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.