Kawasaki Ninja là cái tên quá đỗi quen thuộc đối với tất cả những ai đem lòng yêu thích xe mô tô phân khối lớn. Được thiết kế năng động, thể thao và công suất vượt trội, Kawasaki Ninja có thể chinh phục bất cứ con đường dài nào mà ta có thể tưởng tượng.
Kawasaki Ninja 400 màu đen (Nguồn: Kawasaki motors.com) |
Ở phân khúc 400 cc, Ninja 400 vẫn là một trong những mẫu xe bán chạy nhất và có sức hấp dẫn riêng. Ninja 400 sở hữu khối động cơ 2 xi-lanh song song 398 cc, trong khi trọng lượng nhẹ 167 kg. Bộ khung lưới mắt cáo trên Kawasaki Ninja 400 được làm bằng thép, phuộc trước đường kính lớn 41 mm, đĩa phanh 310 mm giống Ninja ZX-14R và bộ kẹp piston kép được trang bị đầy đủ. Kawasaki Ninja 400 Không có chức năng điều khiển điện tử nhưng tất nhiên xe vẫn được trang bị hệ thống phanh ABS tiêu chuẩn.
Kawasaki Ninja 400 màu đen (Nguồn: Kawasaki motors.com) |
Mặc dù có ngoại hình thể thao, nhưng Kawasaki Ninja 400 lại có tính thực dụng cao với tư thế ngồi thẳng đứng. Đặc biệt, đây là một trong những mẫu xe đang được ưa chuộng nhất do giá cả hợp lý và hiệu suất cao.
Với phiên bản Kawasaki Ninja 650, xe cũng có bộ tem với màu xanh bóng mới, được xem là một trong số ít màu đang “hot” trong năm nay và cả năm sau. Ngoại hình được tinh chỉnh nhẹ mang lại tổng thể sắc nét, cá tính hơn và tương đồng với người anh em SuperSport 600 cc - Ninja ZX-6R.
Kawasaki Ninja 650 màu xanh bóng (Nguồn: Kawasaki motors.com) |
Kawasaki Ninja 650 mới được trang bị màn hình LCD 4.3 inch cung cấp các thông tin cần thiết cho người lái. Đây cũng là lần đầu tiên dòng xe này được trang bị màn hình màu. Màn hình kết nối Bluetooth với điện thoại thông minh thông qua ứng dụng giúp người lái theo dõi tình trạng chiếc xe, lộ trình...
Tại thị trường Việt Nam, Kawasaki Ninja 400 và Ninja 650 phiên bản năm 2020 hiện đang được phân phối chính hãng với mức giá có thể dao động tùy theo các đại lý phân phối xe.
Kawasaki Ninja 650 vẫn dùng lại khối động cơ DOHC, xi-lanh đôi, dung tích 649 phân khối và làm mát bằng dung dịch từ chiếc ER6-F, sản sinh công suất tối đa 67,3 mã lực tại 8.000 v/ph, mô-men xoắn cực đại 65,7 Nm từ 6.5000 v/ph và đi kèm hộp số 6 cấp.
Sau đây là bảng giá xe chi tiết của dòng xe Kawasaki Ninja 400 và 650:
Hãng xe | Dòng xe | Phiên bản | Loại xe | Giá niêm yết |
Kawasaki | Ninja 400 | ABS | Sportbike | 159 triệu |
Kawasaki | Ninja 400 | ABS KRT Edition | Sportbike | 162 triệu |
Kawasaki | Ninja 650 | ABS | Sportbike | 197 triệu |
Kawasaki | Ninja 650 | ABS KRT Edition | Sportbike | 200 triệu |