
Cây mía tìm lại vị thế
(GLO)- Khoảng 2 năm trở lại đây, bà con nông dân rất phấn khởi khi giá mía tăng cao so với những năm trước. Đây là tín hiệu lạc quan để cây mía tìm lại vị thế cây trồng chủ lực của tỉnh Gia Lai trong những năm tới.
(GLO)- Khoảng 2 năm trở lại đây, bà con nông dân rất phấn khởi khi giá mía tăng cao so với những năm trước. Đây là tín hiệu lạc quan để cây mía tìm lại vị thế cây trồng chủ lực của tỉnh Gia Lai trong những năm tới.
Sáng 8-8, UBND tỉnh Gia Lai tổ chức cuộc họp bàn về kế hoạch tổ chức Diễn đàn kết nối, thúc đẩy và phát triển vùng nguyên liệu thức ăn chăn nuôi khu vực Tây Nguyên. Tham dự cuộc họp có Phó Chủ tịch UBND tỉnh Dương Mah Tiệp cùng lãnh đạo một số sở, ban, ngành của tỉnh và Tập đoàn De Heus (Hà Lan), Tập đoàn Hùng Nhơn.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -5,000 | |
Lâm Đồng | -5,400 | |
Gia Lai | -5,000 | |
Đắk Nông | -4,200 | |
Giá tiêu | 155,000 | 3,000 |
USD/VND | 25,570 | -30 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.581.85 | 15.739.24 | 16.243.8 |
CAD | 17.766.59 | 17.946.05 | 18.521.35 |
CHF | 29.383.13 | 29.679.93 | 30.631.38 |
CNY | 3.450.69 | 3.485.55 | 3.597.28 |
DKK | 0 | 3.726.4 | 3.869.01 |
EUR | 27.594.17 | 27.872.9 | 29.106.52 |
GBP | 32.603.07 | 32.932.4 | 33.988.11 |
HKD | 3.222.76 | 3.255.31 | 3.379.89 |
INR | 0 | 300.64 | 313.59 |
JPY | 169.9 | 171.62 | 180.7 |
KRW | 15.46 | 17.17 | 18.63 |
KWD | 0 | 83.274.34 | 86.860.79 |
MYR | 0 | 5.757.33 | 5.882.76 |
NOK | 0 | 2.399.52 | 2.501.33 |
RUB | 0 | 291.02 | 322.16 |
SAR | 0 | 6.831.7 | 7.125.92 |
SEK | 0 | 2.543.93 | 2.651.88 |
SGD | 18.776.77 | 18.966.44 | 19.613.64 |
THB | 664.6 | 738.45 | 769.78 |
USD | 25.570 | 25.600 | 25.960 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 97.100.000 | 100.100.000 |
SJC 5 chỉ | 97.100.000 | 100.120.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 97.100.000 | 100.130.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 97.000.000 | 100.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 97.000.000 | 100.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 97.000.000 | 99.700.000 |
Nữ trang 99% | 95.712.871 | 98.712.871 |
Nữ trang 75% | 71.932.478 | 74.932.478 |
Nữ trang 68% | 64.952.780 | 67.952.780 |
Nữ trang 61% | 57.973.082 | 60.973.082 |
Nữ trang 58,3% | 55.280.913 | 58.280.913 |
Nữ trang 41.7% | 38.729.057 | 41.729.057 |