
Đừng bỏ lỡ cơ hội gỡ 'thẻ vàng' IUU
Hôm qua (24.12), Sở NN-PTNT TP.Đà Nẵng cho biết đã xử lý dứt điểm tàu cá '3 không' (không đăng ký, không đăng kiểm, không cấp phép) nhằm khắc phục các tồn tại, hạn chế để đạt mục tiêu gỡ cảnh báo 'thẻ vàng' IUU.
Hôm qua (24.12), Sở NN-PTNT TP.Đà Nẵng cho biết đã xử lý dứt điểm tàu cá '3 không' (không đăng ký, không đăng kiểm, không cấp phép) nhằm khắc phục các tồn tại, hạn chế để đạt mục tiêu gỡ cảnh báo 'thẻ vàng' IUU.
(GLO)- Là kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Lưu Quang tại cuộc họp lần thứ bảy Ban Chỉ đạo Quốc gia về chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định (IUU).
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 200 | |
Lâm Đồng | 200 | |
Gia Lai | 0 | |
Đắk Nông | 100 | |
Giá tiêu | 151,000 | 0 |
USD/VND | 25,760 | 10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.281.33 | 16.445.79 | 16.972.8 |
CAD | 18.264.42 | 18.448.91 | 19.040.11 |
CHF | 30.702.13 | 31.012.25 | 32.006.05 |
CNY | 3.514.47 | 3.549.97 | 3.663.73 |
DKK | 0 | 3.871.92 | 4.020.05 |
EUR | 28.670.73 | 28.960.33 | 30.241.73 |
GBP | 33.964.56 | 34.307.64 | 35.407.03 |
HKD | 3.223.72 | 3.256.28 | 3.380.86 |
INR | 0 | 301.86 | 314.86 |
JPY | 174.84 | 176.61 | 185.95 |
KRW | 16.32 | 18.13 | 19.67 |
KWD | 0 | 84.244.36 | 87.871.59 |
MYR | 0 | 6.038.32 | 6.169.81 |
NOK | 0 | 2.500.24 | 2.606.3 |
RUB | 0 | 309.91 | 343.07 |
SAR | 0 | 6.884.65 | 7.181.08 |
SEK | 0 | 2.658.18 | 2.770.94 |
SGD | 19.621.27 | 19.819.46 | 20.495.54 |
THB | 701.72 | 779.69 | 812.76 |
USD | 25.760 | 25.790 | 26.150 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.500.000 | 120.500.000 |
SJC 5 chỉ | 118.500.000 | 120.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.500.000 | 120.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 112.500.000 | 115.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 112.500.000 | 115.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 112.500.000 | 114.900.000 |
Nữ trang 99% | 109.262.376 | 113.762.376 |
Nữ trang 75% | 79.833.618 | 86.333.618 |
Nữ trang 68% | 71.789.813 | 78.289.813 |
Nữ trang 61% | 63.746.009 | 70.246.009 |
Nữ trang 58,3% | 60.643.399 | 67.143.399 |
Nữ trang 41.7% | 41.568.091 | 48.068.091 |