
Bàu Cạn nhất thể hóa chức danh bí thư chi bộ và trưởng thôn
(GLO)- Theo kế hoạch, ngày 12-1, 6/6 thôn của xã Bàu Cạn (huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai) đồng loạt tổ chức bầu cử trưởng thôn nhiệm kỳ 2025-2027.
(GLO)- Theo kế hoạch, ngày 12-1, 6/6 thôn của xã Bàu Cạn (huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai) đồng loạt tổ chức bầu cử trưởng thôn nhiệm kỳ 2025-2027.
(GLO)- Sáng 5-1, nhiều xã, phường trên địa bàn TP. Pleiku (tỉnh Gia Lai) đã tổ chức bầu cử trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố nhiệm kỳ 2025-2027.
(GLO)- Trong vai trò Bí thư Chi bộ kiêm Trưởng thôn 2 (xã An Phú, TP. Pleiku), ông Lê Đình Long đã nỗ lực cùng tập thể Chi bộ và Ban Nhân dân thôn lãnh đạo hoàn thành thắng lợi các mặt công tác, góp phần xây dựng thôn ngày càng phát triển.
(GLO)- Không chỉ làm kinh tế giỏi, ông Siu Djap-Trưởng thôn Thơh Nhueng (xã Ia Phang, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai) còn luôn đi đầu trong công tác đảm bảo an ninh trật tự tại địa phương.
(GLO)- Với tinh thần “khởi nghiệp từ làng”, nhiều đảng viên trẻ người dân tộc thiểu số (DTTS) đã vươn lên làm giàu. “Quả ngọt” mà họ gặt hái được từ tinh thần tiên phong, dám nghĩ, dám làm ấy đã “tiếp lửa” cho các phong trào thi đua phát triển kinh tế ở địa phương.
(GLO)- Người dân làng Ngol Tảl (phường Chi Lăng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai) luôn dành sự tin quý cho ông Ksor Blach. Bởi ngoài vai trò trưởng làng, chấp sự điểm nhóm tin lành Ngol Tảl, ông Ksor Blach còn là hội viên nông dân sản xuất giỏi.
(GLO)- Nói và làm đúng chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và luôn hết lòng vì việc chung của làng là một trong những yếu tố giúp ông Siu An được người dân làng Xóa (xã Chư Đang Ya, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai) tin tưởng bầu làm trưởng thôn, người tuy tín.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 0 | |
Lâm Đồng | -100 | |
Gia Lai | -100 | |
Đắk Nông | 0 | |
Giá tiêu | 160,000 | 1,000 |
USD/VND | 25,370 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.680.21 | 15.838.6 | 16.346.53 |
CAD | 17.420.48 | 17.596.44 | 18.160.75 |
CHF | 28.256.2 | 28.541.61 | 29.456.93 |
CNY | 3.431.82 | 3.466.48 | 3.577.65 |
DKK | 0 | 3.630.43 | 3.769.41 |
EUR | 26.888.91 | 27.160.52 | 28.362.95 |
GBP | 32.250.24 | 32.576 | 33.620.7 |
HKD | 3.196.59 | 3.228.88 | 3.352.48 |
INR | 0 | 296.78 | 309.57 |
JPY | 163.3 | 164.95 | 173.68 |
KRW | 15.08 | 16.76 | 18.19 |
KWD | 0 | 82.520.56 | 86.075.59 |
MYR | 0 | 5.719.08 | 5.843.75 |
NOK | 0 | 2.388.85 | 2.490.25 |
RUB | 0 | 288.1 | 318.92 |
SAR | 0 | 6.780.82 | 7.072.95 |
SEK | 0 | 2.504.88 | 2.611.2 |
SGD | 18.585.11 | 18.772.84 | 19.413.67 |
THB | 665.87 | 739.85 | 771.26 |
USD | 25.370 | 25.400 | 25.760 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 98.400.000 | 100.700.000 |
SJC 5 chỉ | 98.400.000 | 100.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 98.400.000 | 100.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 98.200.000 | 100.400.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 98.200.000 | 100.500.000 |
Nữ trang 99,99% | 98.200.000 | 100.100.000 |
Nữ trang 99% | 96.108.910 | 99.108.910 |
Nữ trang 75% | 72.232.508 | 75.232.508 |
Nữ trang 68% | 65.224.807 | 68.224.807 |
Nữ trang 61% | 58.217.106 | 61.217.106 |
Nữ trang 58,3% | 55.514.136 | 58.514.136 |
Nữ trang 41.7% | 38.895.874 | 41.895.874 |