
Khách bay hãng nào đã có thể làm thủ tục bằng VNeID ở sân bay Nội Bài, Tân Sơn Nhất?
Việc áp dụng công nghệ nhận diện khuôn mặt qua VNeID tại Tân Sơn Nhất và Nội Bài giúp làm thủ tục nhanh chóng, giảm tải trong cao điểm lễ 30-4, 1-5.
Việc áp dụng công nghệ nhận diện khuôn mặt qua VNeID tại Tân Sơn Nhất và Nội Bài giúp làm thủ tục nhanh chóng, giảm tải trong cao điểm lễ 30-4, 1-5.
Hãng hàng không Vietnam Airlines vừa chính thức tích hợp và sẵn sàng triển khai quy trình làm thủ tục bay trực tuyến toàn trình sử dụng sinh trắc học thông qua ứng dụng định danh điện tử VNeID - nền tảng do Bộ Công an phát triển.
Tại sân bay Tân Sơn Nhất, dự kiến triển khai làm thủ tục bay bằng sinh trắc học, VNeID trong thời gian từ tháng 4 đến tháng 6-2025 hoàn thành.
Từ hôm nay (1.1), nhiều quy định của Ngân hàng Nhà nước chính thức có hiệu lực và trong đó liên quan đến việc chuyển khoản, rút tiền từ tài khoản ngân hàng.
Microsoft đang tích cực hỗ trợ passkey, mở ra tương lai đăng nhập không cần mật khẩu cho người dùng Windows 11.
(GLO)- Cùng với xác thực sinh trắc học, ngành Ngân hàng đã chủ động tăng thêm lớp bảo vệ, kiểm soát các giao dịch trực tuyến bằng biện pháp kỹ thuật nhằm mục tiêu bảo đảm an toàn, an ninh tối đa cho hoạt động giao dịch thanh toán trực tuyến của khách hàng.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 2,500 | |
Lâm Đồng | 2,500 | |
Gia Lai | 2,400 | |
Đắk Nông | 2,500 | |
Giá tiêu | 151,000 | 0 |
USD/VND | 25,750 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.253.71 | 16.417.88 | 16.944.04 |
CAD | 18.087.48 | 18.270.18 | 18.855.7 |
CHF | 30.081.92 | 30.385.78 | 31.359.57 |
CNY | 3.506.08 | 3.541.49 | 3.654.99 |
DKK | 0 | 3.817.53 | 3.963.59 |
EUR | 28.272.81 | 28.558.39 | 29.822.08 |
GBP | 33.523.11 | 33.861.73 | 34.946.92 |
HKD | 3.229.1 | 3.261.72 | 3.386.52 |
INR | 0 | 301.96 | 314.96 |
JPY | 170.94 | 172.66 | 181.8 |
KRW | 16 | 17.77 | 19.28 |
KWD | 0 | 83.950.16 | 87.564.94 |
MYR | 0 | 5.968.7 | 6.098.68 |
NOK | 0 | 2.451.05 | 2.555.03 |
RUB | 0 | 307.03 | 339.87 |
SAR | 0 | 6.873.68 | 7.169.65 |
SEK | 0 | 2.606.59 | 2.717.17 |
SGD | 19.419.24 | 19.615.39 | 20.284.56 |
THB | 683.87 | 759.86 | 792.09 |
USD | 25.720 | 25.750 | 26.110 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.000.000 | 120.000.000 |
SJC 5 chỉ | 118.000.000 | 120.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.000.000 | 120.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 112.500.000 | 115.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 112.500.000 | 115.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 112.500.000 | 114.400.000 |
Nữ trang 99% | 108.767.326 | 113.267.326 |
Nữ trang 75% | 79.458.580 | 85.958.580 |
Nữ trang 68% | 71.449.779 | 77.949.779 |
Nữ trang 61% | 63.440.979 | 69.940.979 |
Nữ trang 58,3% | 60.351.870 | 66.851.870 |
Nữ trang 41.7% | 41.359.570 | 47.859.570 |