
Lâm Đồng: Đối tượng chém lìa tay người dân ra đầu thú
Sau gần một tuần lẩn trốn, đối tượng trực tiếp cầm hung khí chém lìa bàn tay một người đàn ông ở Lâm Đồng đã đến công an đầu thú.
Sau gần một tuần lẩn trốn, đối tượng trực tiếp cầm hung khí chém lìa bàn tay một người đàn ông ở Lâm Đồng đã đến công an đầu thú.
Sau thời gian trốn sang Campuchia, được sự vận động của Công an tỉnh An Giang, đối tượng trong vụ giết nhầm người đã trở về đầu thú
Thực hiện sắp xếp, tinh gọn bộ máy của Bộ Công an và Công an địa phương theo hướng từ 3 cấp thành 2 cấp (Công an cấp tỉnh và Công an cấp xã), Bộ Công an hướng dẫn tổ chức, cá nhân tố giác, báo tin về tội phạm, kiến nghị khởi tố, thời gian từ 1/3.
Bị cáo 21 tuổi do bênh vực mẹ và chị đã dùng dao đâm chết cha ruột, bị tòa tuyên phạt 16 năm tù.
(GLO)-Theo nguồn tin của Báo Gia Lai, Cơ quan Cảnh sát Điều tra Công an tỉnh Gia Lai đã bắt giữ đối tượng Huỳnh Du (SN 1989, trú tại thôn Sơn Bình, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện) để điều tra về hành vi giết người.
(GLO)- Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an thị xã Ayun Pa (tỉnh Gia Lai) đang tạm giữ đối tượng Huỳnh Thị Sen (SN 1990; trú tại tổ 5, phường Sông Bờ, thị xã Ayun Pa) để điều tra về hành vi trộm cắp tài sản.
Đối tượng Quý tham gia trong vụ khai thác hơn 147m3 gỗ trái phép tại khoảnh 6, tiểu khu 692 (xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum) đã ra đầu thú. Đối tượng còn lại Võ Văn Đức (tên gọi khác là Na) đang lẩn trốn, được vận động sớm ra đầu thú để hưởng sự khoan hồng của pháp luật.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,700 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,800 | |
Đắk Nông | -1,700 | |
Giá tiêu | 142,000 | -2,000 |
USD/VND | 25,851 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.490.17 | 16.656.74 | 17.190.44 |
CAD | 18.538.43 | 18.725.69 | 19.325.68 |
CHF | 30.893.63 | 31.205.68 | 32.205.54 |
CNY | 3.530.47 | 3.566.13 | 3.680.39 |
DKK | 0 | 3.906.69 | 4.056.14 |
EUR | 28.925.68 | 29.217.86 | 30.510.53 |
GBP | 34.335.29 | 34.682.11 | 35.793.36 |
HKD | 3.224.67 | 3.257.24 | 3.381.85 |
INR | 0 | 301.9 | 314.9 |
JPY | 173.69 | 175.45 | 184.73 |
KRW | 16.55 | 18.39 | 19.95 |
KWD | 0 | 84.416.52 | 88.050.8 |
MYR | 0 | 6.073.17 | 6.205.38 |
NOK | 0 | 2.528.9 | 2.636.17 |
RUB | 0 | 314.3 | 347.92 |
SAR | 0 | 6.904.15 | 7.201.38 |
SEK | 0 | 2.646.79 | 2.759.06 |
SGD | 19.678.78 | 19.877.55 | 20.555.53 |
THB | 701.46 | 779.4 | 812.46 |
USD | 25.830 | 25.860 | 26.220 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 114.900.000 | 117.200.000 |
SJC 5 chỉ | 114.900.000 | 117.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 114.900.000 | 117.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.200.000 | 113.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.200.000 | 113.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.200.000 | 112.900.000 |
Nữ trang 99% | 107.282.178 | 111.782.178 |
Nữ trang 75% | 77.933.468 | 84.833.468 |
Nữ trang 68% | 70.029.677 | 76.929.677 |
Nữ trang 61% | 62.125.887 | 69.025.887 |
Nữ trang 58,3% | 59.077.282 | 65.977.282 |
Nữ trang 41.7% | 40.334.008 | 47.234.008 |