
Chủ động sản xuất trồng trọt vụ Đông Xuân 2024-2025
(GLO)- Sở Nông nghiệp và PTNT vừa ban hành Công văn số 4266/SNNPTNT-CCTTBVTV về việc hướng dẫn sản xuất trồng trọt vụ Đông Xuân 2024-2025.
(GLO)- Sở Nông nghiệp và PTNT vừa ban hành Công văn số 4266/SNNPTNT-CCTTBVTV về việc hướng dẫn sản xuất trồng trọt vụ Đông Xuân 2024-2025.
(GLO)- Ngày 5-4, tại huyện Ia Grai (tỉnh Gia Lai), Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Ia Grai khoá XVIII tổ chức hội nghị lần thứ 17 (mở rộng) nhằm đánh giá công tác quý I và triển khai nhiệm vụ quý II năm 2024.
Những ngày này, khuôn viên Ban Chỉ huy Quân sự TP. Pleiku không khác gì một công viên thu nhỏ với rực rỡ sắc hoa cúc, hoa đào, dạ yến thảo... Đa phần trong số đó đều là hoa do cán bộ, chiến sĩ tự tay làm đất, gieo trồng, chăm sóc để “Mừng Đảng, Mừng Xuân Giáp Thìn 2024”
(GLO)- Chiều 28-6, UBND huyện Krông Pa và Chư Prông (tỉnh Gia Lai) sơ kết tình hình thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, đảm bảo an ninh-quốc phòng 6 tháng đầu năm và triển khai nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2023.
(GLO)- Để vụ mùa 2023 đạt hiệu quả cao, huyện Krông Pa (tỉnh Gia Lai) đã xây dựng lịch thời vụ cụ thể cho từng vùng, từng khu vực và xuống giống tập trung. Đặc biệt, huyện đã cấp hỗ trợ giống mới và khuyến cáo người dân sử dụng các giống cây trồng chất lượng cao.
(GLO)- Trong quý I, huyện Kông Chro gieo trồng được 5.918 ha, vượt 4,8% so với kế hoạch, tăng 1,87% so với cùng kỳ năm 2022. Tổng đàn gia súc trên địa bàn có 69.310 con, đạt 98,6% kế hoạch.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 0 | |
Lâm Đồng | -100 | |
Gia Lai | -100 | |
Đắk Nông | 0 | |
Giá tiêu | 160,000 | 1,000 |
USD/VND | 25,370 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.680.21 | 15.838.6 | 16.346.53 |
CAD | 17.420.48 | 17.596.44 | 18.160.75 |
CHF | 28.256.2 | 28.541.61 | 29.456.93 |
CNY | 3.431.82 | 3.466.48 | 3.577.65 |
DKK | 0 | 3.630.43 | 3.769.41 |
EUR | 26.888.91 | 27.160.52 | 28.362.95 |
GBP | 32.250.24 | 32.576 | 33.620.7 |
HKD | 3.196.59 | 3.228.88 | 3.352.48 |
INR | 0 | 296.78 | 309.57 |
JPY | 163.3 | 164.95 | 173.68 |
KRW | 15.08 | 16.76 | 18.19 |
KWD | 0 | 82.520.56 | 86.075.59 |
MYR | 0 | 5.719.08 | 5.843.75 |
NOK | 0 | 2.388.85 | 2.490.25 |
RUB | 0 | 288.1 | 318.92 |
SAR | 0 | 6.780.82 | 7.072.95 |
SEK | 0 | 2.504.88 | 2.611.2 |
SGD | 18.585.11 | 18.772.84 | 19.413.67 |
THB | 665.87 | 739.85 | 771.26 |
USD | 25.370 | 25.400 | 25.760 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 98.400.000 | 100.700.000 |
SJC 5 chỉ | 98.400.000 | 100.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 98.400.000 | 100.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 98.200.000 | 100.400.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 98.200.000 | 100.500.000 |
Nữ trang 99,99% | 98.200.000 | 100.100.000 |
Nữ trang 99% | 96.108.910 | 99.108.910 |
Nữ trang 75% | 72.232.508 | 75.232.508 |
Nữ trang 68% | 65.224.807 | 68.224.807 |
Nữ trang 61% | 58.217.106 | 61.217.106 |
Nữ trang 58,3% | 55.514.136 | 58.514.136 |
Nữ trang 41.7% | 38.895.874 | 41.895.874 |