
TP.HCM bứt tốc đường vành đai
Chỉ còn 60 ngày nữa, những ki lô mét đầu tiên của dự án đường Vành đai 3 TP.HCM sẽ chính thức thông xe. Cùng với đó, những ki lô mét cuối cùng khép kín đường Vành đai 2 cũng đang tái khởi động.
Chỉ còn 60 ngày nữa, những ki lô mét đầu tiên của dự án đường Vành đai 3 TP.HCM sẽ chính thức thông xe. Cùng với đó, những ki lô mét cuối cùng khép kín đường Vành đai 2 cũng đang tái khởi động.
Các công trình khi đưa vào sử dụng giúp giảm áp lực giao thông 2 cửa ngõ phía Nam và phía Tây thành phố.
Sau hơn 4 ngày bị tê liệt do sạt lở, rạng sáng ngày 19.12 đèo Khánh Lê, H.Khánh Vĩnh (Khánh Hòa), cung đường nối Nha Trang với Đà Lạt đã được thông xe một làn.
(GLO)- Với sự quan tâm chỉ đạo quyết liệt của Thành ủy, UBND TP. Pleiku, Dự án đường Quyết Tiến nối dài (đoạn từ đường Đồng Tiến đến Sư Vạn Hạnh) đã chính thức thông xe. Qua đó, góp phần tạo mỹ quan đô thị, giúp người dân đi lại thuận tiện trong dịp Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -4,000 | |
Lâm Đồng | -3,700 | |
Gia Lai | -3,200 | |
Đắk Nông | -4,100 | |
Giá tiêu | 156,000 | -2,000 |
USD/VND | 25,710 | 40 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.103.27 | 16.265.93 | 16.787.2 |
CAD | 18.244.62 | 18.428.91 | 19.019.51 |
CHF | 30.872.61 | 31.184.45 | 32.183.82 |
CNY | 3.461.57 | 3.496.54 | 3.608.59 |
DKK | 0 | 3.876.98 | 4.025.31 |
EUR | 28.736.16 | 29.026.42 | 30.310.8 |
GBP | 33.541.1 | 33.879.9 | 34.965.65 |
HKD | 3.247.37 | 3.280.17 | 3.405.67 |
INR | 0 | 301.85 | 314.85 |
JPY | 175.83 | 177.61 | 187 |
KRW | 15.76 | 17.51 | 19 |
KWD | 0 | 84.146.97 | 87.770.16 |
MYR | 0 | 5.819.36 | 5.946.08 |
NOK | 0 | 2.424.99 | 2.527.87 |
RUB | 0 | 304.39 | 336.95 |
SAR | 0 | 6.874.13 | 7.170.11 |
SEK | 0 | 2.640.49 | 2.752.5 |
SGD | 19.253.46 | 19.447.94 | 20.111.38 |
THB | 684.13 | 760.15 | 792.4 |
USD | 25.730 | 25.760 | 26.120 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.000.000 | 120.000.000 |
SJC 5 chỉ | 117.000.000 | 120.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.000.000 | 120.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.000.000 | 117.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.000.000 | 117.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.000.000 | 116.400.000 |
Nữ trang 99% | 110.747.524 | 115.247.524 |
Nữ trang 75% | 81.958.730 | 87.458.730 |
Nữ trang 68% | 73.809.915 | 79.309.915 |
Nữ trang 61% | 65.661.101 | 71.161.101 |
Nữ trang 58,3% | 62.517.986 | 68.017.986 |
Nữ trang 41.7% | 43.193.654 | 48.693.654 |