
Ngộ độc do ăn nấm mọc trên nhộng ve sầu
(GLO)- Sáng 14-6, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai cho biết, đang tiến hành cấp cứu cho một bệnh nhân bị ngộ độc sau khi ăn nấm mọc trên nhộng ve sầu.
(GLO)- Sáng 14-6, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai cho biết, đang tiến hành cấp cứu cho một bệnh nhân bị ngộ độc sau khi ăn nấm mọc trên nhộng ve sầu.
(GLO)- Sáng 18-5, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai cho biết đang tích cực điều trị cho 1 bệnh nhân bị ngộ độc do ăn phải nấm độc mọc trên nhộng ve sầu vì lầm tưởng là “đông trùng hạ thảo”.
(GLO)- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Gia Lai đề nghị trung tâm y tế các huyện, thị xã, thành phố tăng cường khuyến cáo người dân tuyệt đối không sử dụng các loại nhộng, ấu trùng, côn trùng lạ, đã bị chết hoặc có hình dạng, màu sắc khác lạ với tự nhiên để chế biến thành thức ăn.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -6,200 | |
Lâm Đồng | -6,100 | |
Gia Lai | -6,200 | |
Đắk Nông | -6,200 | |
Giá tiêu | 128,000 | -5,000 |
USD/VND | 25,886 | 33 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.661 | 16.722 | 17.194 |
CAD | 18.734 | 18.794 | 19.343 |
CHF | 31.460 | 31.558 | 32.356 |
CNY | 0 | 3.582 | 3.679 |
DKK | 0 | 3.945 | 4.081 |
EUR | 29.507 | 29.531 | 30.751 |
GBP | 34.561 | 34.654 | 35.522 |
HKD | 3.265 | 3.275 | 3.374 |
JPY | 176.83 | 177.15 | 184.64 |
KRW | 17.46 | 18.21 | 19.67 |
KWD | 0 | 82.851 | 88.203 |
LAK | 0 | 0.92 | 1.28 |
MYR | 5.732.18 | 0 | 6.470.53 |
NOK | 0 | 2.568 | 2.658 |
NZD | 15.335 | 15.477 | 15.933 |
RUB | 0 | 0 | 0 |
SAR | 0 | 6.838.68 | 7.198.11 |
SEK | 0 | 2.656 | 2.749 |
SGD | 19.899 | 19.961 | 20.631 |
THB | 759.31 | 768.69 | 822.39 |
TWD | 796.74 | 0 | 963.91 |
USD | 25.916 | 25.916 | 26.276 |
USD(1,2,5) | 24.879 | 0 | 0 |
USD(10,20) | 24.879 | 0 | 0 |
XAU | 0 | 0 | 0 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.600.000 | 119.600.000 |
SJC 5 chỉ | 117.600.000 | 119.620.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.600.000 | 119.630.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.700.000 | 116.200.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.700.000 | 116.300.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.700.000 | 115.600.000 |
Nữ trang 99% | 109.955.445 | 114.455.445 |
Nữ trang 75% | 79.958.670 | 86.858.670 |
Nữ trang 68% | 71.865.861 | 78.765.861 |
Nữ trang 61% | 63.773.052 | 70.673.052 |
Nữ trang 58,3% | 60.651.540 | 67.551.540 |
Nữ trang 41.7% | 41.460.021 | 48.360.021 |