
Pleiku: Người dân bức xúc vì bãi rác tự phát trên đường Nguyễn Bá Ngọc
(GLO)- Tình trạng rác thải tập kết tự phát trên tuyến đường Nguyễn Bá Ngọc (tổ 4, phường Chi Lăng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai) gây ô nhiễm môi trường và làm mất mỹ quan đô thị.
(GLO)- Tình trạng rác thải tập kết tự phát trên tuyến đường Nguyễn Bá Ngọc (tổ 4, phường Chi Lăng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai) gây ô nhiễm môi trường và làm mất mỹ quan đô thị.
Sau giờ tan tầm, đi quanh thành phố sẽ thấy nhiều nhân viên vệ sinh môi trường bắt đầu guồng làm việc.
(GLO) - Từ ngày 3-2, Thông tư số 35/2024/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy trình kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt chính thức có hiệu lực với nhiều quy định mới; tuy nhiên, cần thêm thời gian và giải pháp phù hợp để chính sách đi vào thực tiễn.
(GLO)- Ủy ban nhân dân TP. Pleiku (tỉnh Gia Lai) vừa phản hồi nội dung phản ánh của Báo Gia Lai về tình trạng tập kết rác thải sinh hoạt tại khu vực ngã 5 giao nhau với đường Nguyễn Chí Thanh (phường Thắng Lợi).
(GLO)- Ngày 13-10, nhóm tình nguyện Hành Trình Sẻ Chia đã tổ chức thu gom rác tại Đồi thông Phan Đình Phùng (xã Ia Dêr, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai) với thông điệp “Nhặt rác để sống khác”. Hoạt động này thu hút hàng chục tình nguyện viên và người dân tham gia.
Bản tin hôm nay có những nội dung đáng chú ý sau: Nhìn lại 55 năm thực hiện Di chúc Chủ tịch Hồ Chí Minh; Gia Lai với hành trình “Tôi yêu Tổ quốc tôi”; Gia Lai hướng đến phát triển nền nông nghiệp bền vững; Dọn vệ sinh, thu gom rác khu vực Đồi thông...
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -2,700 | |
Lâm Đồng | -3,300 | |
Gia Lai | -2,500 | |
Đắk Nông | -2,800 | |
Giá tiêu | 146,000 | -5,000 |
USD/VND | 25,760 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.268.78 | 16.433.11 | 16.959.73 |
CAD | 18.285.97 | 18.470.68 | 19.062.6 |
CHF | 30.611.63 | 30.920.84 | 31.911.74 |
CNY | 3.511.95 | 3.547.43 | 3.661.11 |
DKK | 0 | 3.863.07 | 4.010.86 |
EUR | 28.603.12 | 28.892.04 | 30.170.45 |
GBP | 33.991.49 | 34.334.83 | 35.435.14 |
HKD | 3.220.17 | 3.252.69 | 3.377.14 |
INR | 0 | 300.07 | 312.99 |
JPY | 174.59 | 176.35 | 185.68 |
KRW | 16.32 | 18.13 | 19.67 |
KWD | 0 | 84.151.97 | 87.775.33 |
MYR | 0 | 6.040.77 | 6.172.31 |
NOK | 0 | 2.500.33 | 2.606.4 |
RUB | 0 | 309.97 | 343.12 |
SAR | 0 | 6.880.63 | 7.176.89 |
SEK | 0 | 2.645.21 | 2.757.43 |
SGD | 19.592.46 | 19.790.36 | 20.465.47 |
THB | 699.25 | 776.94 | 809.9 |
USD | 25.740 | 25.770 | 26.130 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.500.000 | 120.500.000 |
SJC 5 chỉ | 118.500.000 | 120.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.500.000 | 120.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 112.500.000 | 115.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 112.500.000 | 115.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 112.500.000 | 114.900.000 |
Nữ trang 99% | 109.262.376 | 113.762.376 |
Nữ trang 75% | 79.833.618 | 86.333.618 |
Nữ trang 68% | 71.789.813 | 78.289.813 |
Nữ trang 61% | 63.746.009 | 70.246.009 |
Nữ trang 58,3% | 60.643.399 | 67.143.399 |
Nữ trang 41.7% | 41.568.091 | 48.068.091 |