
U.22 Việt Nam: ‘Ngọc thô’ ở đâu để thầy Kim mài giũa?
Số lượng ngôi sao ít ỏi ở U.22 VN là trở ngại trong việc xây dựng chiến lược chinh phục SEA Games 33 cùng vòng loại U.23 châu Á 2026 mà HLV Kim Sang-sik đang tiến hành.
Số lượng ngôi sao ít ỏi ở U.22 VN là trở ngại trong việc xây dựng chiến lược chinh phục SEA Games 33 cùng vòng loại U.23 châu Á 2026 mà HLV Kim Sang-sik đang tiến hành.
Được chỉ định đại diện nhóm 9 cầu thủ U.22 HAGL đủ tuổi đá SEA Games 33 tới, trung vệ Đinh Quang Kiệt đã gửi lời chúc sức khỏe đến các đàn anh, trong đó có 'Kante Việt Nam' Dụng Quang Nho.
Với mục đích thúc đẩy sự phát triển của bóng đá trẻ, Ban tổ chức SEA Games 33 chính thức áp dụng quy định chỉ sử dụng cầu thủ U22 cho môn Bóng đá Nam.
(GLO)- Chiều 6-1, Công ty cổ phần Thể thao LPBank Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) cho biết đã gửi thư mời tham dự sự kiện tuyển sinh “Chiến binh tương lai HAGL” đến các Trung tâm Bóng đá cộng đồng trên toàn quốc.
(GLO)- Chiều 5-12, Câu lạc bộ Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) cho biết sẽ tiến hành tuyển sinh cầu thủ trẻ tại Gia Lai nhằm tìm kiếm lứa cầu thủ kế cận cho đội bóng thông qua sự kiện Festival “Chiến binh tương lai HAGL”.
Mọi cầu thủ đều có thể giành suất đá chính ở đội tuyển VN, nếu đủ nỗ lực và đáp ứng yêu cầu cao từ HLV Kim Sang-sik.
HAGL có một trong những phẩm chất của một nhà vô địch: sự hiệu quả. Nhưng chỉ chừng đó thôi thì chưa đủ.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -200 | |
Lâm Đồng | -200 | |
Gia Lai | -200 | |
Đắk Nông | -200 | |
Giá tiêu | 155,000 | 0 |
USD/VND | 25,750 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.354.75 | 16.519.95 | 17.049.36 |
CAD | 18.332.36 | 18.517.54 | 19.110.96 |
CHF | 30.682.19 | 30.992.11 | 31.985.3 |
CNY | 3.499.76 | 3.535.11 | 3.648.39 |
DKK | 0 | 3.878.01 | 4.026.37 |
EUR | 28.719.43 | 29.009.52 | 30.293.14 |
GBP | 33.710.81 | 34.051.33 | 35.142.55 |
HKD | 3.250.72 | 3.283.55 | 3.409.18 |
INR | 0 | 304.18 | 317.27 |
JPY | 174.79 | 176.56 | 185.9 |
KRW | 16.11 | 17.91 | 19.43 |
KWD | 0 | 84.151.97 | 87.775.33 |
MYR | 0 | 6.062.16 | 6.194.17 |
NOK | 0 | 2.472.19 | 2.577.07 |
RUB | 0 | 305.75 | 338.45 |
SAR | 0 | 6.878.61 | 7.174.79 |
SEK | 0 | 2.651.2 | 2.763.67 |
SGD | 19.572.73 | 19.770.43 | 20.444.87 |
THB | 700.53 | 778.37 | 811.39 |
USD | 25.740 | 25.770 | 26.130 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 120.200.000 | 122.200.000 |
SJC 5 chỉ | 120.200.000 | 122.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 120.200.000 | 122.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 115.500.000 | 118.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 115.500.000 | 118.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 115.500.000 | 117.400.000 |
Nữ trang 99% | 111.737.623 | 116.237.623 |
Nữ trang 75% | 81.708.805 | 88.208.805 |
Nữ trang 68% | 73.489.983 | 79.989.983 |
Nữ trang 61% | 65.271.162 | 71.771.162 |
Nữ trang 58,3% | 62.101.045 | 68.601.045 |
Nữ trang 41.7% | 42.610.696 | 49.110.696 |