
Thành lập Hội Nữ doanh nhân tỉnh Gia Lai
(GLO)- Ngày 19-7, tại phường Quy Nhơn, Hội Nữ doanh nhân tỉnh Bình Định (cũ) và tỉnh Gia Lai (cũ) đã tổ chức hội nghị thông qua đề án thành lập Hội Nữ doanh nhân tỉnh Gia Lai.
(GLO)- Ngày 19-7, tại phường Quy Nhơn, Hội Nữ doanh nhân tỉnh Bình Định (cũ) và tỉnh Gia Lai (cũ) đã tổ chức hội nghị thông qua đề án thành lập Hội Nữ doanh nhân tỉnh Gia Lai.
(GLO)- Vòng chung kết cuộc thi "Hoa hậu Thương hiệu Việt Nam 2024" vừa diễn ra vào tối 22-12 tại khuôn viên Quảng trường Đại Đoàn Kết, TP. Pleiku. Người đẹp Phạm Thị Thanh Hải (đến từ tỉnh Phú Thọ) đã giành vương miện cuộc thi.
3 nữ doanh nhân Việt Nam lọt danh 100 người phụ nữ quyền lực nhất châu Á do tạp chí Fortune công bố đã có sự nghiệp, tiếng tăm vang dội trên thương trường.
(GLO)-Chiều 17-10, tại khách sạn Mường Thanh Gia Lai (TP. Pleiku), Hội Nữ doanh nhân tỉnh đã tổ chức Đại hội lần thứ II, nhiệm kỳ 2024-2029.
Kỳ họp thứ 15 HĐND tỉnh Gia Lai khóa XII sẽ diễn ra từ ngày 6 đến 8-12; Chỉ đạo triển khai quyết liệt, đồng bộ các giải pháp phòng-chống bệnh dại; 90 học viên được Công an tỉnh Gia Lai cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp; 7 vị trí đấu giá đất triển khai dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Lệ Thanh; Cấp phép môi trường cho 2 nhà máy chế biến cà phê; Hội Nữ doanh nhân tỉnh Gia Lai gặp mặt các nữ doanh nhân tiêu biểu là những thông tin đáng chú ý hôm nay.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 500 | |
Lâm Đồng | 400 | |
Gia Lai | 500 | |
Đắk Nông | 500 | |
Giá tiêu | 139,000 | 0 |
USD/VND | 25,930 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.752.12 | 16.921.33 | 17.463.43 |
CAD | 18.647.19 | 18.835.54 | 19.438.96 |
CHF | 31.965.27 | 32.288.15 | 33.322.54 |
CNY | 3.555.42 | 3.591.33 | 3.706.38 |
DKK | 0 | 4.032.99 | 4.187.24 |
EUR | 29.882.51 | 30.184.35 | 31.458.25 |
GBP | 34.344.14 | 34.691.05 | 35.802.42 |
HKD | 3.233.68 | 3.266.34 | 3.391.28 |
INR | 0 | 300.44 | 313.37 |
JPY | 171.06 | 172.79 | 181.92 |
KRW | 16.41 | 18.24 | 19.79 |
KWD | 0 | 85.203.9 | 88.871.66 |
MYR | 0 | 6.127.95 | 6.261.33 |
NOK | 0 | 2.525.31 | 2.632.41 |
RUB | 0 | 310.73 | 343.97 |
SAR | 0 | 6.922.79 | 7.220.79 |
SEK | 0 | 2.682.09 | 2.795.84 |
SGD | 19.887.46 | 20.088.35 | 20.773.41 |
THB | 712.76 | 791.96 | 825.55 |
USD | 25.910 | 25.940 | 26.300 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.700.000 | 121.700.000 |
SJC 5 chỉ | 119.700.000 | 121.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.700.000 | 121.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 115.000.000 | 117.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 115.000.000 | 117.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 115.000.000 | 116.900.000 |
Nữ trang 99% | 111.242.574 | 115.742.574 |
Nữ trang 75% | 80.933.768 | 87.833.768 |
Nữ trang 68% | 72.749.949 | 79.649.949 |
Nữ trang 61% | 64.566.131 | 71.466.131 |
Nữ trang 58,3% | 61.409.515 | 68.309.515 |
Nữ trang 41.7% | 42.002.175 | 48.902.175 |