
Siu Pớp gương sáng làm kinh tế giỏi
(GLO)- Cần cù, chịu khó, mạnh dạn đổi mới trong hoạt động sản xuất kinh doanh là bí quyết làm giàu của anh Siu Pớp (SN 1981, trú tại làng Mrông Yố 2, xã Ia Ka, huyện Chư Păh).
(GLO)- Cần cù, chịu khó, mạnh dạn đổi mới trong hoạt động sản xuất kinh doanh là bí quyết làm giàu của anh Siu Pớp (SN 1981, trú tại làng Mrông Yố 2, xã Ia Ka, huyện Chư Păh).
(GLO)- “Không chỉ làm kinh tế giỏi, anh Rơ Lan Xíu còn nhiệt tình, trách nhiệm với công việc được giao và luôn được cộng đồng tin tưởng, tín nhiệm”- Đó là nhận xét của ông Puih Dinh- Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam xã Ia Khai (huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai) về Trưởng ban Công tác mặt trận làng Nú.
(GLO)- Ban đại diện Hội Người cao tuổi (NCT) huyện Mang Yang (tỉnh Gia Lai) vừa tổ chức Đại hội đại biểu Hội NCT lần thứ I, nhiệm kỳ 2024-2029.
(GLO)- Không chỉ làm kinh tế giỏi, ông Siu Djap-Trưởng thôn Thơh Nhueng (xã Ia Phang, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai) còn luôn đi đầu trong công tác đảm bảo an ninh trật tự tại địa phương.
(GLO)- Sáng 18-6, Hội Cựu chiến binh (CCB) huyện Krông Pa (tỉnh Gia Lai) đã tổ chức Đại hội thi đua CCB gương mẫu lần thứ VII (giai đoạn 2019-2024) với sự tham dự của 87 đại biểu đại diện cho 14 tổ chức cơ sở Hội trực thuộc.
(GLO)- Đến làng Blang 1 (xã Ia Dêr, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai) hỏi thăm chị Rcom H’Sáu thì ai cũng biết. Không chỉ sản xuất kinh doanh giỏi, chị H’Sáu còn thường xuyên giúp đỡ bà con trong làng đẩy mạnh sản xuất để cùng phát triển.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 2,500 | |
Lâm Đồng | 2,500 | |
Gia Lai | 2,400 | |
Đắk Nông | 2,500 | |
Giá tiêu | 151,000 | 0 |
USD/VND | 25,750 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.376.24 | 16.541.65 | 17.071.74 |
CAD | 18.160.41 | 18.343.85 | 18.931.69 |
CHF | 30.163.43 | 30.468.11 | 31.444.49 |
CNY | 3.511.26 | 3.546.73 | 3.660.38 |
DKK | 0 | 3.824.25 | 3.970.56 |
EUR | 28.310.6 | 28.596.57 | 29.861.89 |
GBP | 33.665.64 | 34.005.69 | 35.095.43 |
HKD | 3.235.66 | 3.268.35 | 3.393.39 |
INR | 0 | 302.78 | 315.81 |
JPY | 170.02 | 171.74 | 180.82 |
KRW | 15.89 | 17.65 | 19.15 |
KWD | 0 | 84.074.74 | 87.694.72 |
MYR | 0 | 5.956.21 | 6.085.91 |
NOK | 0 | 2.457.71 | 2.561.97 |
RUB | 0 | 309.41 | 342.5 |
SAR | 0 | 6.881.82 | 7.178.13 |
SEK | 0 | 2.618.61 | 2.729.69 |
SGD | 19.435.74 | 19.632.06 | 20.301.76 |
THB | 687.75 | 764.16 | 796.58 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.000.000 | 120.000.000 |
SJC 5 chỉ | 118.000.000 | 120.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.000.000 | 120.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 112.500.000 | 115.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 112.500.000 | 115.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 112.500.000 | 114.400.000 |
Nữ trang 99% | 108.767.326 | 113.267.326 |
Nữ trang 75% | 79.458.580 | 85.958.580 |
Nữ trang 68% | 71.449.779 | 77.949.779 |
Nữ trang 61% | 63.440.979 | 69.940.979 |
Nữ trang 58,3% | 60.351.870 | 66.851.870 |
Nữ trang 41.7% | 41.359.570 | 47.859.570 |