
615 ứng viên đạt chuẩn Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024
Năm 2024, có 803 ứng viên nộp hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư tại 111 Hội đồng Giáo sư cơ sở, trong đó có 77 ứng viên Giáo sư, 726 ứng viên Phó Giáo sư.
Năm 2024, có 803 ứng viên nộp hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư tại 111 Hội đồng Giáo sư cơ sở, trong đó có 77 ứng viên Giáo sư, 726 ứng viên Phó Giáo sư.
(GLO)- Hội đồng Giáo sư nhà nước vừa công bố danh sách 673 ứng viên được hội đồng giáo sư cơ sở đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2024.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -4,000 | |
Lâm Đồng | -4,000 | |
Gia Lai | -4,000 | |
Đắk Nông | -4,000 | |
Giá tiêu | 156,000 | 0 |
USD/VND | 25,790 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.220.6 | 16.384.44 | 16.948.52 |
CAD | 18.280.25 | 18.464.9 | 19.100.61 |
CHF | 30.657.51 | 30.967.18 | 32.033.31 |
CNY | 3.480.97 | 3.516.13 | 3.637.19 |
DKK | 0 | 3.886.8 | 4.044.81 |
EUR | 28.797.25 | 29.088.13 | 30.445.31 |
GBP | 33.891.18 | 34.233.51 | 35.412.1 |
HKD | 3.252.93 | 3.285.79 | 3.419.37 |
INR | 0 | 302.84 | 316.61 |
JPY | 175.59 | 177.36 | 187.18 |
KRW | 15.65 | 17.39 | 18.91 |
KWD | 0 | 84.299.37 | 88.131.96 |
MYR | 0 | 5.940.59 | 6.083.96 |
NOK | 0 | 2.453.56 | 2.563.54 |
RUB | 0 | 302.5 | 335.63 |
SAR | 0 | 6.883.37 | 7.196.32 |
SEK | 0 | 2.639.45 | 2.757.77 |
SGD | 19.316.98 | 19.512.1 | 20.224.28 |
THB | 685.34 | 761.48 | 795.62 |
USD | 25.790 | 25.820 | 26.180 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.300.000 | 121.300.000 |
SJC 5 chỉ | 119.300.000 | 121.320.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.300.000 | 121.330.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.000.000 | 116.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.000.000 | 116.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.000.000 | 115.900.000 |
Nữ trang 99% | 110.752.475 | 114.752.475 |
Nữ trang 75% | 81.083.693 | 87.083.693 |
Nữ trang 68% | 72.969.881 | 78.969.881 |
Nữ trang 61% | 64.856.070 | 70.856.070 |
Nữ trang 58,3% | 61.726.457 | 67.726.457 |
Nữ trang 41.7% | 42.485.133 | 48.485.133 |