
HLV Mai Đức Chung ca ngợi Werder Bremen, tiền vệ Đức khuyên cầu thủ nữ Việt Nam sang Mỹ
HLV Mai Đức Chung khẳng định đội tuyển nữ Việt Nam phải khắc phục khiếm khuyết về chiều cao ở trận gặp CLB nữ Werder Bremen, diễn ra lúc 19 giờ ngày mai (16.5).
HLV Mai Đức Chung khẳng định đội tuyển nữ Việt Nam phải khắc phục khiếm khuyết về chiều cao ở trận gặp CLB nữ Werder Bremen, diễn ra lúc 19 giờ ngày mai (16.5).
HLV Mai Đức Chung đã vinh dự được Chủ tịch nước trao tặng danh hiệu Anh hùng Lao động trong thời kỳ đổi mới, một phần thưởng cao quý cho những đóng góp to lớn của ông đối với sự phát triển của bóng đá Việt Nam.
Chuỗi 4 kỳ SEA Games đoạt ngôi hậu liên tiếp của đội tuyển nữ Việt Nam gặp thách thức lớn, khi các đối thủ của thầy trò HLV Mai Đức Chung đang mạnh lên từng ngày.
Trong trận đấu cuối cùng của Giải giao hữu Yongchuan Chongqing (Trung Quốc), tuyển nữ Việt Nam nhận thất bại 0-2 trước chủ nhà và về nhì giải đấu.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,500 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,500 | |
Đắk Nông | -1,600 | |
Giá tiêu | 147,000 | 0 |
USD/VND | 25,710 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.267.56 | 16.431.88 | 16.958.47 |
CAD | 18.289.5 | 18.474.24 | 19.066.29 |
CHF | 30.522.25 | 30.830.55 | 31.818.58 |
CNY | 3.512.06 | 3.547.54 | 3.661.23 |
DKK | 0 | 3.859.76 | 4.007.43 |
EUR | 28.566.81 | 28.855.36 | 30.132.17 |
GBP | 34.066.84 | 34.410.95 | 35.513.72 |
HKD | 3.215.56 | 3.248.04 | 3.372.31 |
INR | 0 | 300.99 | 313.95 |
JPY | 173.1 | 174.84 | 184.09 |
KRW | 16.3 | 18.11 | 19.65 |
KWD | 0 | 84.119.52 | 87.741.53 |
MYR | 0 | 6.035.6 | 6.167.03 |
NOK | 0 | 2.498.33 | 2.604.32 |
RUB | 0 | 307.63 | 340.53 |
SAR | 0 | 6.876.15 | 7.172.22 |
SEK | 0 | 2.634.93 | 2.746.71 |
SGD | 19.577.31 | 19.775.06 | 20.449.67 |
THB | 698.77 | 776.41 | 809.34 |
USD | 25.730 | 25.760 | 26.120 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.800.000 | 118.300.000 |
SJC 5 chỉ | 115.800.000 | 118.320.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.800.000 | 118.330.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.708.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.769.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.830.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.768.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.942.529 | 47.442.529 |