
Hiến tạng để sự sống được hồi sinh - Bài 1: Cho đi là còn mãi
Hiến tặng mô, tạng là nghĩa cử cao đẹp, góp phần cứu sống nhiều bệnh nhân và thúc đẩy y học nước nhà.
Hiến tặng mô, tạng là nghĩa cử cao đẹp, góp phần cứu sống nhiều bệnh nhân và thúc đẩy y học nước nhà.
(GLO)- Dù bận rộn với công việc kinh doanh song ông Nguyễn Tương Minh-Tổng Giám đốc Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn-TNHH một thành viên, Trưởng đoàn công tác xã hội TP. Hồ Chí Minh vẫn dành thời gian kết nối những tấm lòng nhân ái để trợ giúp những hoàn cảnh khó khăn ở Gia Lai.
Rất nhiều việc làm khác nhau như tặng tóc, phục vụ văn nghệ, ca hát… được cá nhân, tổ chức thực hiện nhằm mang lại niềm vui, tiếng cười giúp người bệnh thêm lạc quan, yêu đời, vơi đi nỗi đau bệnh tật…
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 2,800 | |
Lâm Đồng | 2,700 | |
Gia Lai | 3,000 | |
Đắk Nông | 2,800 | |
Giá tiêu | 158,000 | 1,000 |
USD/VND | 25,610 | -80 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.003.37 | 16.165.02 | 16.683.17 |
CAD | 18.157.2 | 18.340.61 | 18.928.48 |
CHF | 30.859.01 | 31.170.72 | 32.169.84 |
CNY | 3.447.37 | 3.482.19 | 3.593.8 |
DKK | 0 | 3.860.61 | 4.008.34 |
EUR | 28.612.7 | 28.901.72 | 30.180.76 |
GBP | 33.255.6 | 33.591.51 | 34.668.23 |
HKD | 3.235.84 | 3.268.53 | 3.393.6 |
INR | 0 | 300.15 | 313.07 |
JPY | 174.92 | 176.69 | 186.04 |
KRW | 15.71 | 17.46 | 18.94 |
KWD | 0 | 83.794.98 | 87.403.55 |
MYR | 0 | 5.799.54 | 5.925.86 |
NOK | 0 | 2.391.74 | 2.493.22 |
RUB | 0 | 296.29 | 327.98 |
SAR | 0 | 6.846.88 | 7.141.73 |
SEK | 0 | 2.590.86 | 2.700.79 |
SGD | 19.158.74 | 19.352.26 | 20.012.56 |
THB | 687.46 | 763.84 | 796.25 |
USD | 25.630 | 25.660 | 26.020 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.500.000 | 118.000.000 |
SJC 5 chỉ | 115.500.000 | 118.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.500.000 | 118.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 112.500.000 | 115.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 112.500.000 | 115.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 112.500.000 | 114.900.000 |
Nữ trang 99% | 109.262.376 | 113.762.376 |
Nữ trang 75% | 81.333.618 | 86.333.618 |
Nữ trang 68% | 73.289.813 | 78.289.813 |
Nữ trang 61% | 65.246.009 | 70.246.009 |
Nữ trang 58,3% | 62.143.399 | 67.143.399 |
Nữ trang 41.7% | 43.068.091 | 48.068.091 |