
Bác sĩ chia sẻ các loại rau lá xanh giàu canxi
Những loại rau xanh lá như cải xoăn, cải bó xôi, bông cải xanh, cải thìa, bắp cải... là nguồn cung cấp canxi tuyệt vời cho cơ thể.
Những loại rau xanh lá như cải xoăn, cải bó xôi, bông cải xanh, cải thìa, bắp cải... là nguồn cung cấp canxi tuyệt vời cho cơ thể.
Thực phẩm giàu canxi là nguồn dinh dưỡng hỗ trợ xương khớp phát triển khỏe mạnh và nâng cao sức khỏe tổng thể.
Vào mùa lạnh, cơ thể dễ bị đau nhức xương khớp do sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm. 5 cách dưới đây giúp phòng tránh đau xương khớp trong mùa lạnh.
Một trong những cách bổ sung canxi hiệu quả là bổ sung qua chế độ ăn uống hàng ngày, dưới đây là 8 loại thực phẩm giàu canxi ai cũng nên biết.
Nghiên cứu mới vừa được công bố trên tạp chí khoa học Nutrients cho thấy bổ sung một loại vitamin phổ biến có thể cải thiện khả năng kiểm soát lượng đường trong máu và giảm viêm ở bệnh tiểu đường loại 2.
(GLO)- Canxi là khoáng chất dồi dào nhất trong cơ thể, chiếm 1,5-2% trọng lượng cơ thể người. 99% lượng canxi tồn tại trong xương, răng, móng và 1% trong máu. Vì vậy, nhu cầu canxi theo lứa tuổi và tình trạng sinh lý cũng khác nhau.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,000 | |
Lâm Đồng | -1,000 | |
Gia Lai | -1,000 | |
Đắk Nông | -1,000 | |
Giá tiêu | 145,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,840 | 20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.454.6 | 16.620.81 | 17.153.34 |
CAD | 18.506.72 | 18.693.66 | 19.292.59 |
CHF | 31.053.45 | 31.367.13 | 32.372.12 |
CNY | 3.528.42 | 3.564.06 | 3.678.25 |
DKK | 0 | 3.919.22 | 4.069.14 |
EUR | 29.019.01 | 29.312.13 | 30.608.94 |
GBP | 34.359.14 | 34.706.2 | 35.818.18 |
HKD | 3.228.51 | 3.261.12 | 3.385.86 |
INR | 0 | 303.42 | 316.48 |
JPY | 175.7 | 177.47 | 186.86 |
KRW | 16.37 | 18.18 | 19.73 |
KWD | 0 | 84.536.53 | 88.175.88 |
MYR | 0 | 6.083.57 | 6.216.01 |
NOK | 0 | 2.532.13 | 2.639.53 |
RUB | 0 | 314.14 | 347.74 |
SAR | 0 | 6.907.61 | 7.204.99 |
SEK | 0 | 2.677.33 | 2.790.89 |
SGD | 19.727.59 | 19.926.86 | 20.606.49 |
THB | 706.32 | 784.8 | 818.08 |
USD | 25.840 | 25.870 | 26.230 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 114.900.000 | 117.200.000 |
SJC 5 chỉ | 114.900.000 | 117.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 114.900.000 | 117.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 113.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 113.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 112.900.000 |
Nữ trang 99% | 107.282.178 | 111.782.178 |
Nữ trang 75% | 77.933.468 | 84.833.468 |
Nữ trang 68% | 70.029.677 | 76.929.677 |
Nữ trang 61% | 62.125.887 | 69.025.887 |
Nữ trang 58,3% | 59.077.282 | 65.977.282 |
Nữ trang 41.7% | 40.334.008 | 47.234.008 |