
Việt Nam nhập khẩu hơn 1 triệu tấn hạt điều trong 4 tháng đầu năm 2025
(GLO)- Theo số liệu thống kê của Cục Hải quan, trong tháng 4-2025, Việt Nam đã nhập khẩu 480 ngàn tấn hạt điều, trị giá hơn 732 triệu USD.
(GLO)- Theo số liệu thống kê của Cục Hải quan, trong tháng 4-2025, Việt Nam đã nhập khẩu 480 ngàn tấn hạt điều, trị giá hơn 732 triệu USD.
(GLO)- Theo số liệu thống kê mới nhất của Cục Hải quan, trong tháng 3-2025, Việt Nam đã xuất khẩu 55.839 tấn hạt điều, trị giá hơn 384 triệu USD (giảm 5,2% về lượng nhưng tăng 21,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2024).
(GLO)- Theo báo cáo của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, trong tháng 2-2025, Việt Nam đã xuất khẩu 25 ngàn tấn hạt điều, trị giá 170,5 triệu USD.
(GLO)- Tổng cục Hải quan cho biết, trong 10 tháng năm 2024, Việt Nam đã xuất khẩu 613,5 ngàn tấn hạt điều nhân các loại, trị giá gần 3,6 tỷ USD (tăng 18,5% về sản lượng và tăng 22,1% về trị giá so với cùng kỳ năm 2023).
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,500 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,500 | |
Đắk Nông | -1,600 | |
Giá tiêu | 147,000 | 0 |
USD/VND | 25,710 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.267.56 | 16.431.88 | 16.958.47 |
CAD | 18.289.5 | 18.474.24 | 19.066.29 |
CHF | 30.522.25 | 30.830.55 | 31.818.58 |
CNY | 3.512.06 | 3.547.54 | 3.661.23 |
DKK | 0 | 3.859.76 | 4.007.43 |
EUR | 28.566.81 | 28.855.36 | 30.132.17 |
GBP | 34.066.84 | 34.410.95 | 35.513.72 |
HKD | 3.215.56 | 3.248.04 | 3.372.31 |
INR | 0 | 300.99 | 313.95 |
JPY | 173.1 | 174.84 | 184.09 |
KRW | 16.3 | 18.11 | 19.65 |
KWD | 0 | 84.119.52 | 87.741.53 |
MYR | 0 | 6.035.6 | 6.167.03 |
NOK | 0 | 2.498.33 | 2.604.32 |
RUB | 0 | 307.63 | 340.53 |
SAR | 0 | 6.876.15 | 7.172.22 |
SEK | 0 | 2.634.93 | 2.746.71 |
SGD | 19.577.31 | 19.775.06 | 20.449.67 |
THB | 698.77 | 776.41 | 809.34 |
USD | 25.730 | 25.760 | 26.120 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.800.000 | 118.300.000 |
SJC 5 chỉ | 115.800.000 | 118.320.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.800.000 | 118.330.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.708.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.769.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.830.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.768.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.942.529 | 47.442.529 |