
Lâm Đồng: Vườn sầu riêng của người dân bị kẻ xấu 'bức tử'
Khoảng 50 cây sầu riêng của người dân tại huyện Lâm Hà (tỉnh Lâm Đồng) bị kẻ xấu chặt phá dưới gốc khiến cây chết, ngã đổ.
Khoảng 50 cây sầu riêng của người dân tại huyện Lâm Hà (tỉnh Lâm Đồng) bị kẻ xấu chặt phá dưới gốc khiến cây chết, ngã đổ.
(GLO)- Gia Lai có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển các loại cây ăn quả đặc sản như: cam, bưởi, nhãn, nho, sầu riêng… Đây là lợi thế để địa phương phát triển cây ăn quả gắn với du lịch canh nông.
Từ số vốn hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp 10 triệu đồng, anh Bùi Hoàng Hồng Thái (29 tuổi, ngụ xã Tân Thanh, H.Cái Bè, Tiền Giang) nuôi ốc bươu đen trong vườn dừa, thu lãi hơn 400 triệu đồng/năm.
(GLO)- Ngày 8-10, Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Ia Grai (tỉnh Gia Lai) tổ chức tập huấn kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây sầu riêng cho 30 hội viên nông dân của thị trấn Ia Kha.
17 cây sầu riêng trong vườn của anh Cao Thành Trung ở huyện Đạ Tẻh (tỉnh Lâm Đồng) bị kẻ gian chặt phá gốc.
(GLO)- Sầu riêng là một trong những mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh Gia Lai và có giá khá cao trên thị trường. Vì vậy, thời gian gần đây, nhiều đối tượng xấu đột nhập vào vườn sầu riêng bẻ quả khi còn non, gây thiệt hại cho người dân.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,500 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,500 | |
Đắk Nông | -1,500 | |
Giá tiêu | 151,000 | 0 |
USD/VND | 25,750 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.285.17 | 16.449.67 | 16.976.81 |
CAD | 18.198.29 | 18.382.11 | 18.971.18 |
CHF | 30.641.98 | 30.951.5 | 31.943.36 |
CNY | 3.504.6 | 3.540 | 3.653.44 |
DKK | 0 | 3.859.29 | 4.006.94 |
EUR | 28.576.2 | 28.864.85 | 30.142.05 |
GBP | 33.916.06 | 34.258.65 | 35.356.49 |
HKD | 3.222.56 | 3.255.11 | 3.379.65 |
INR | 0 | 301.79 | 314.78 |
JPY | 173.78 | 175.54 | 184.82 |
KRW | 16.18 | 17.97 | 19.5 |
KWD | 0 | 84.184.43 | 87.809.13 |
MYR | 0 | 5.999.34 | 6.129.98 |
NOK | 0 | 2.485.13 | 2.590.56 |
RUB | 0 | 306.43 | 339.21 |
SAR | 0 | 6.882.18 | 7.178.51 |
SEK | 0 | 2.642.41 | 2.754.51 |
SGD | 19.542.43 | 19.739.83 | 20.413.2 |
THB | 697.81 | 775.35 | 808.24 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.500.000 | 121.000.000 |
SJC 5 chỉ | 118.500.000 | 121.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.500.000 | 121.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 112.000.000 | 115.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 112.000.000 | 115.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 112.000.000 | 114.400.000 |
Nữ trang 99% | 108.767.326 | 113.267.326 |
Nữ trang 75% | 79.458.580 | 85.958.580 |
Nữ trang 68% | 71.449.779 | 77.949.779 |
Nữ trang 61% | 63.440.979 | 69.940.979 |
Nữ trang 58,3% | 60.351.870 | 66.851.870 |
Nữ trang 41.7% | 41.359.570 | 47.859.570 |