
Những người “đánh thức”hương vị cà phê
(GLO)- Thợ rang cà phê (roaster) được xem như nghệ sĩ có kỹ năng cảm quan và nắm giữ nghệ thuật “đánh thức” hương vị riêng có của thức uống được nhiều thực khách yêu thích này.
(GLO)- Thợ rang cà phê (roaster) được xem như nghệ sĩ có kỹ năng cảm quan và nắm giữ nghệ thuật “đánh thức” hương vị riêng có của thức uống được nhiều thực khách yêu thích này.
Sản phẩm cà phê Conihat vừa chính thức được bán trên sàn thương mại điện tử Amazon của Mỹ.
(GLO)- Với không ít “tín đồ” cà phê phố núi, thương hiệu SHIN Coffee và cái tên Hợp tác xã (HTX) Khoa học công nghệ-Thương mại Cà phê Việt Nam (VCSC) có lẽ chưa quen lắm.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -300 | |
Lâm Đồng | -300 | |
Gia Lai | -400 | |
Đắk Nông | -400 | |
Giá tiêu | 152,000 | -3,000 |
USD/VND | 25,750 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.239.64 | 16.403.68 | 16.929.35 |
CAD | 18.159.11 | 18.342.53 | 18.930.33 |
CHF | 30.340.67 | 30.647.14 | 31.629.25 |
CNY | 3.496.36 | 3.531.68 | 3.644.86 |
DKK | 0 | 3.837.61 | 3.984.43 |
EUR | 28.416.84 | 28.703.88 | 29.973.95 |
GBP | 33.597.34 | 33.936.71 | 35.024.24 |
HKD | 3.243.23 | 3.275.99 | 3.401.33 |
INR | 0 | 302.3 | 315.32 |
JPY | 171.7 | 173.43 | 182.61 |
KRW | 16.11 | 17.9 | 19.42 |
KWD | 0 | 84.074.74 | 87.694.72 |
MYR | 0 | 5.981.18 | 6.111.42 |
NOK | 0 | 2.454.84 | 2.558.97 |
RUB | 0 | 299.47 | 331.5 |
SAR | 0 | 6.881.63 | 7.177.93 |
SEK | 0 | 2.618.01 | 2.729.07 |
SGD | 19.480.68 | 19.677.45 | 20.348.7 |
THB | 692.32 | 769.25 | 801.88 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.000.000 | 121.000.000 |
SJC 5 chỉ | 119.000.000 | 121.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.000.000 | 121.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.500.000 | 117.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.500.000 | 117.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.500.000 | 116.400.000 |
Nữ trang 99% | 110.747.524 | 115.247.524 |
Nữ trang 75% | 80.958.730 | 87.458.730 |
Nữ trang 68% | 72.809.915 | 79.309.915 |
Nữ trang 61% | 64.661.101 | 71.161.101 |
Nữ trang 58,3% | 61.517.986 | 68.017.986 |
Nữ trang 41.7% | 42.193.654 | 48.693.654 |