
'Bóng hồng' trường Kinh tế giành giải Nhất thi nghiên cứu khoa học
Nữ sinh Trường ĐH Kinh tế, ĐH Quốc gia Hà Nội (VNU) - Lê Huyền Trang có thành tích học tập, nghiên cứu khoa học nổi bật.
Nữ sinh Trường ĐH Kinh tế, ĐH Quốc gia Hà Nội (VNU) - Lê Huyền Trang có thành tích học tập, nghiên cứu khoa học nổi bật.
(GLO)- 3 nhà giáo của tỉnh Gia Lai vừa được vinh danh tại lễ tuyên dương nhà giáo tiêu biểu năm 2024 do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD-ĐT) tổ chức vào ngày 17-11. Họ là những người luôn tận tụy với nghề và có nhiều đóng góp cho sự nghiệp “trồng người”.
(GLO)- Tại Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD-ĐT) tổ chức lễ tuyên dương Nhà giáo tiêu biểu năm 2024. Dịp này tỉnh Gia Lai có 2 nhà giáo tiêu biểu vinh dự nhận bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD-ĐT.
(GLO)- Ngày 17-11, tại Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD-ĐT) tổ chức lễ tuyên dương Nhà giáo tiêu biểu năm 2024. Dịp này tỉnh Gia Lai có 2 nhà giáo tiêu biểu vinh dự nhận bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD-ĐT.
Các danh hiệu là sự ghi nhận, tôn vinh, thể hiện bề dày đóng góp của các thầy, các cô, đồng thời cũng là những kỳ vọng, trông đợi thầy cô tiếp tục tỏa sáng, góp sức vào sự nghiệp phát triển giáo dục.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 1,100 | |
Lâm Đồng | 1,100 | |
Gia Lai | 1,100 | |
Đắk Nông | 1,100 | |
Giá tiêu | 157,000 | 2,000 |
USD/VND | 25,751 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.116.34 | 16.279.14 | 16.800.76 |
CAD | 18.274.11 | 18.458.7 | 19.050.17 |
CHF | 30.597.29 | 30.906.35 | 31.896.68 |
CNY | 3.479.26 | 3.514.4 | 3.627.01 |
DKK | 0 | 3.878.42 | 4.026.79 |
EUR | 28.742.8 | 29.033.13 | 30.317.68 |
GBP | 33.644.36 | 33.984.2 | 35.073.15 |
HKD | 3.257.32 | 3.290.22 | 3.416.09 |
INR | 0 | 303.03 | 316.08 |
JPY | 175.51 | 177.28 | 186.66 |
KRW | 15.74 | 17.48 | 18.97 |
KWD | 0 | 84.374.21 | 88.006.83 |
MYR | 0 | 5.849.66 | 5.977.02 |
NOK | 0 | 2.426.82 | 2.529.76 |
RUB | 0 | 298.24 | 330.14 |
SAR | 0 | 6.894.53 | 7.191.37 |
SEK | 0 | 2.634.8 | 2.746.57 |
SGD | 19.268.74 | 19.463.37 | 20.127.26 |
THB | 684.34 | 760.38 | 792.64 |
USD | 25.784 | 25.814 | 26.174 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.500.000 | 121.000.000 |
SJC 5 chỉ | 118.500.000 | 121.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.500.000 | 121.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.500.000 | 116.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.500.000 | 116.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.500.000 | 115.900.000 |
Nữ trang 99% | 109.752.475 | 114.752.475 |
Nữ trang 75% | 81.083.693 | 87.083.693 |
Nữ trang 68% | 72.969.881 | 78.969.881 |
Nữ trang 61% | 64.856.070 | 70.856.070 |
Nữ trang 58,3% | 61.726.457 | 67.726.457 |
Nữ trang 41.7% | 42.485.133 | 48.485.133 |