
Triệu phú hoa phố núi
(GLO)- Với việc kết hợp sản xuất truyền thống với ứng dụng khoa học kỹ thuật trong canh tác, nhiều nông dân ở TP. Pleiku đã trở thành triệu phú nhờ trồng hoa.
(GLO)- Với việc kết hợp sản xuất truyền thống với ứng dụng khoa học kỹ thuật trong canh tác, nhiều nông dân ở TP. Pleiku đã trở thành triệu phú nhờ trồng hoa.
(GLO)- Nhờ gieo trồng đúng mùa và chăm sóc tỉ mỉ, những bông lay ơn, huệ, vạn thọ, cúc... đua nhau khoe sắc. Tuy nhiên, giá bán chỉ bằng một nửa so với mọi năm, các nhà vườn ở đây đang thấp thỏm mong chờ bán được giá cao những ngày sát Tết.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 200 | |
Lâm Đồng | 200 | |
Gia Lai | 0 | |
Đắk Nông | 0 | |
Giá tiêu | 152,000 | 1,000 |
USD/VND | 25,720 | 10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.208.23 | 16.371.95 | 16.896.63 |
CAD | 18.118.6 | 18.301.62 | 18.888.14 |
CHF | 30.305.58 | 30.611.7 | 31.592.73 |
CNY | 3.509.24 | 3.544.69 | 3.658.29 |
DKK | 0 | 3.821.49 | 3.967.7 |
EUR | 28.298.07 | 28.583.91 | 29.848.73 |
GBP | 33.624.17 | 33.963.81 | 35.052.27 |
HKD | 3.226.71 | 3.259.3 | 3.384 |
INR | 0 | 302.2 | 315.21 |
JPY | 172.35 | 174.09 | 183.3 |
KRW | 16.07 | 17.85 | 19.37 |
KWD | 0 | 83.977.51 | 87.593.46 |
MYR | 0 | 6.014.88 | 6.145.87 |
NOK | 0 | 2.441.58 | 2.545.16 |
RUB | 0 | 308.47 | 341.47 |
SAR | 0 | 6.873.68 | 7.169.65 |
SEK | 0 | 2.614.96 | 2.725.89 |
SGD | 19.497.22 | 19.694.16 | 20.366.01 |
THB | 690.06 | 766.74 | 799.26 |
USD | 25.720 | 25.750 | 26.110 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.500.000 | 118.500.000 |
SJC 5 chỉ | 115.500.000 | 118.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.500.000 | 118.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.708.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.769.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.830.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.768.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.942.529 | 47.442.529 |