(GLO)- Những tuyến đường thanh niên “Sáng-xanh-sạch-đẹp-an toàn” do Tỉnh Đoàn Gia Lai triển khai đã được các địa phương tích cực hưởng ứng, lan tỏa rộng rãi và thể hiện vai trò của tuổi trẻ trong công cuộc xây dựng nông thôn mới.
(GLO)- Ngày 7-10, Huyện Đoàn-Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam huyện Kông Chro (tỉnh Gia Lai) phát động Cuộc thi trắc nghiệm trực tuyến “Tìm hiểu Luật phòng, chống ma tuý”.
Huyện Đoàn, Hội Liên hiệp Thanh niên (LHTN) Việt Nam huyện Kông Chro (tỉnh Gia Lai) đã phối hợp chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt, hỗ trợ cây con giống, vay vốn đầu tư sản xuất giúp nhiều thanh niên nghèo phát triển kinh tế.
Chiều 29-5, Huyện Đoàn, Hội Liên hiệp Thanh niên huyện Kông Chro phối hợp với Hội doanh nghiệp huyện Kông Chro (tỉnh Gia Lai) bế mạc và trao giải Giải bóng chuyền nam thanh niên dân tộc thiểu số năm 2024.
Hưởng ứng Tháng Thanh niên 2024, tuổi trẻ huyện Chư Pưh (tỉnh Gia Lai) đã tổ chức nhiều hoạt động xung kích, tình nguyện vì cộng đồng và tạo sức lan tỏa sâu rộng trong các tầng lớp nhân dân trên địa bàn.
Gia Lai: Khai mạc hội thi cán bộ tuyên giáo giỏi năm 2023; Khai mạc lớp bồi dưỡng sáng tác “Văn học trẻ-Văn học dân tộc thiểu số”; Gia Lai: Chất lượng điểm một số bài thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tăng so với năm 2022; Huyện Đoàn Mang Yang mở lớp dạy bơi miễn phí cho thiếu nhi dịp hè 2023; Ia Grai: Tai nạn giao thông giảm 3 chỉ số; Mưa lớn gây thiệt hại hơn 4,5 tỷ đồng là những thông tin đáng chú ý trong bản tin hôm nay.
Đại biểu HĐND huyện Phú Thiện (tỉnh Gia Lai) vừa có buổi tiếp xúc, đối thoại với 90 trẻ em tiêu biểu, đại diện cho hơn 27 ngàn trẻ em trong toàn huyện.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,000 | |
Lâm Đồng | -1,000 | |
Gia Lai | -800 | |
Đắk Nông | -700 | |
Giá tiêu | 145,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,210 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.444.79 | 15.600.8 | 16.101.23 |
CAD | 17.194.71 | 17.368.39 | 17.925.52 |
CHF | 27.641.81 | 27.921.02 | 28.816.65 |
CNY | 3.399.03 | 3.433.37 | 3.543.5 |
DKK | 0 | 3.471.96 | 3.604.9 |
EUR | 25.703.29 | 25.962.92 | 27.112.54 |
GBP | 30.959.03 | 31.271.75 | 32.274.86 |
HKD | 3.192.82 | 3.225.07 | 3.328.52 |
INR | 0 | 298.38 | 310.31 |
JPY | 156.44 | 158.02 | 165.54 |
KRW | 15.18 | 16.87 | 18.3 |
KWD | 0 | 82.362.85 | 85.655.3 |
MYR | 0 | 5.588.81 | 5.710.68 |
NOK | 0 | 2.176.3 | 2.268.69 |
RUB | 0 | 234.06 | 259.1 |
SAR | 0 | 6.757.42 | 7.005.76 |
SEK | 0 | 2.259.4 | 2.355.31 |
SGD | 18.246.93 | 18.431.24 | 19.022.47 |
THB | 651.79 | 724.21 | 751.94 |
USD | 25.210 | 25.240 | 25.540 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 81.800.000 | 83.800.000 |
SJC 5 chỉ | 81.800.000 | 83.820.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 81.800.000 | 83.830.000 |
Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ | 81.800.000 | 83.600.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 81.800.000 | 83.700.000 |
Nữ trang 99,99% | 81.700.000 | 83.200.000 |
Nữ trang 99% | 79.376.237 | 82.376.237 |
Nữ trang 75% | 59.556.240 | 62.556.240 |
Nữ trang 68% | 53.731.658 | 56.731.658 |
Nữ trang 61% | 47.907.075 | 50.907.075 |
Nữ trang 58,3% | 45.660.451 | 48.660.451 |
Nữ trang 41.7% | 31.847.869 | 34.847.869 |