
Cân bằng lợi ích trong tuyển sinh
Giải pháp hợp lý cho câu chuyện bỏ tổ hợp C00 đang xôn xao thời gian qua là phải làm sao để cân bằng lợi ích của các bên.
Giải pháp hợp lý cho câu chuyện bỏ tổ hợp C00 đang xôn xao thời gian qua là phải làm sao để cân bằng lợi ích của các bên.
Năm 2025, Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 6 đợt thi đánh giá năng lực. Đợt đầu tiên diễn ra trong thời gian 15 - 16/3 tới.
Để tinh gọn bộ máy, ĐH Quốc gia Hà Nội sẽ thành lập một đơn vị mới theo hướng một tổ hợp bao gồm một số đơn vị nghiên cứu khoa học thành viên và trung tâm hỗ trợ, dịch vụ.
Sau thời gian công tác tại Việt Nam, cô Vũ Thị Phương Thảo lấy bằng thạc sĩ, tiến sĩ ở Úc và 'đầu quân' vào một ĐH hàng đầu nước này, đạt được nhiều dấu ấn, giải thưởng đáng chú ý.
Theo Dự thảo Thông tư ban hành Khung năng lực số cho người học trong hệ thống giáo dục quốc dân đang được Bộ GD&ĐT đưa ra lấy ý kiến khung năng lực số cho người học trong hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm 6 miền năng lực, giúp người học có được năng lực số phù hợp với từng cấp học bậc học.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 1,700 | |
Lâm Đồng | 1,800 | |
Gia Lai | 2,000 | |
Đắk Nông | 2,000 | |
Giá tiêu | 142,000 | 0 |
USD/VND | 25,830 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.510.46 | 16.677.23 | 17.211.61 |
CAD | 18.507.96 | 18.694.91 | 19.293.93 |
CHF | 30.877.4 | 31.189.29 | 32.188.66 |
CNY | 3.528.98 | 3.564.63 | 3.678.85 |
DKK | 0 | 3.908.53 | 4.058.05 |
EUR | 28.933.87 | 29.226.13 | 30.519.2 |
GBP | 34.197.34 | 34.542.77 | 35.649.59 |
HKD | 3.221.62 | 3.254.16 | 3.378.65 |
INR | 0 | 302.32 | 315.33 |
JPY | 173.58 | 175.34 | 184.61 |
KRW | 16.47 | 18.29 | 19.85 |
KWD | 0 | 84.461.79 | 88.098.13 |
MYR | 0 | 6.081.4 | 6.213.8 |
NOK | 0 | 2.526.46 | 2.633.62 |
RUB | 0 | 315.04 | 348.73 |
SAR | 0 | 6.898.1 | 7.195.09 |
SEK | 0 | 2.657.5 | 2.770.22 |
SGD | 19.697.28 | 19.896.25 | 20.574.88 |
THB | 702.85 | 780.95 | 814.08 |
USD | 25.810 | 25.840 | 26.200 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.500.000 | 118.500.000 |
SJC 5 chỉ | 116.500.000 | 118.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.500.000 | 118.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.700.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.700.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.700.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.308.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.369.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.430.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.368.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.542.529 | 47.442.529 |