
Lập 23 công ty ở miền Tây để mua bán hóa đơn trái phép
Trương Hồng Sang (ngụ An Giang) thành lập 23 công ty, doanh nghiệp ở nhiều tỉnh ĐBSCL để mua bán hóa đơn trái phép, thu lợi bất chính hơn 8 tỉ đồng.
Trương Hồng Sang (ngụ An Giang) thành lập 23 công ty, doanh nghiệp ở nhiều tỉnh ĐBSCL để mua bán hóa đơn trái phép, thu lợi bất chính hơn 8 tỉ đồng.
Đối tượng đã cho hơn 200 lượt người vay lãi nặng số tiền hơn 300 tỉ đồng, thu lợi bất chính hơn 8 tỉ đồng.
Với 294 tỷ đồng hưởng lợi bất chính từ khai thác cát, Chủ tịch Công ty Cổ phần đầu tư Trung Hậu 68 đã chỉ đạo "rửa tiền" phục vụ mục đích chi tiêu cá nhân như mua nhiều xe sang, nhà đất. Cơ quan điều tra đã thu giữ hơn 50 tỷ đồng, kê biên 40 bất động sản đảm bảo công tác thi hành án.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,500 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,500 | |
Đắk Nông | -1,500 | |
Giá tiêu | 146,000 | 0 |
USD/VND | 25,770 | -50 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.281.21 | 16.445.67 | 16.972.66 |
CAD | 18.328.76 | 18.513.9 | 19.107.16 |
CHF | 30.789.29 | 31.100.29 | 32.096.87 |
CNY | 3.524.47 | 3.560.07 | 3.674.15 |
DKK | 0 | 3.883.1 | 4.031.65 |
EUR | 28.751.07 | 29.041.48 | 30.326.44 |
GBP | 34.122.43 | 34.467.1 | 35.571.56 |
HKD | 3.221.51 | 3.254.05 | 3.378.54 |
INR | 0 | 302.66 | 315.69 |
JPY | 174.35 | 176.11 | 185.42 |
KRW | 16.34 | 18.16 | 19.7 |
KWD | 0 | 84.199.4 | 87.824.59 |
MYR | 0 | 6.071.52 | 6.203.71 |
NOK | 0 | 2.511.94 | 2.618.5 |
RUB | 0 | 321.65 | 356.05 |
SAR | 0 | 6.888.86 | 7.185.46 |
SEK | 0 | 2.658.73 | 2.771.51 |
SGD | 19.648.59 | 19.847.06 | 20.524.05 |
THB | 702.69 | 780.77 | 813.89 |
USD | 25.780 | 25.810 | 26.170 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.000.000 | 118.500.000 |
SJC 5 chỉ | 116.000.000 | 118.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.000.000 | 118.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.308.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.369.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.430.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.368.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.542.529 | 47.442.529 |