
Khoán tăng trưởng và đầu tư công
Chính phủ đã đề ra kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 là 790.727 tỷ đồng, tăng hơn 120.000 tỷ đồng so với kế hoạch 670.000 tỷ đồng của năm 2024. Đây là một nhiệm vụ rất thách thức.
Chính phủ đã đề ra kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 là 790.727 tỷ đồng, tăng hơn 120.000 tỷ đồng so với kế hoạch 670.000 tỷ đồng của năm 2024. Đây là một nhiệm vụ rất thách thức.
Năm 2025, TPHCM đặt ra nhiều chỉ tiêu phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là mức tăng trưởng GRDP lên đến 10%. Mục tiêu này không chỉ cho thấy khát vọng phát triển của TPHCM mà còn thể hiện trách nhiệm “đầu tàu” đồng hành và tiên phong cùng cả nước.
Một bán đảo nằm ngay trung tâm thành phố lớn nhất cả nước, được ví như 'ngọc trong ngọc' nhưng treo 30 năm, lãng phí nếu quy ra tiền là bao nhiêu? Không ai có thể tính đúng tính đủ, nhưng chắc chắn đó là một con số khổng lồ.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 1,700 | |
Lâm Đồng | 1,800 | |
Gia Lai | 2,000 | |
Đắk Nông | 2,000 | |
Giá tiêu | 142,000 | 0 |
USD/VND | 25,830 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.533.31 | 16.700.31 | 17.235.41 |
CAD | 18.524.9 | 18.712.02 | 19.311.57 |
CHF | 30.893.63 | 31.205.68 | 32.205.54 |
CNY | 3.534.6 | 3.570.3 | 3.684.7 |
DKK | 0 | 3.913.93 | 4.063.65 |
EUR | 28.984.04 | 29.276.81 | 30.572.08 |
GBP | 34.383.5 | 34.730.81 | 35.843.61 |
HKD | 3.224.38 | 3.256.95 | 3.381.54 |
INR | 0 | 302.35 | 315.36 |
JPY | 173.81 | 175.57 | 184.86 |
KRW | 16.62 | 18.47 | 20.04 |
KWD | 0 | 84.554.37 | 88.194.58 |
MYR | 0 | 6.090.4 | 6.222.99 |
NOK | 0 | 2.535.92 | 2.643.48 |
RUB | 0 | 313.7 | 347.25 |
SAR | 0 | 6.903.41 | 7.200.61 |
SEK | 0 | 2.661.49 | 2.774.38 |
SGD | 19.717.03 | 19.916.2 | 20.595.49 |
THB | 703.61 | 781.79 | 814.95 |
USD | 25.830 | 25.860 | 26.220 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.700.000 | 117.700.000 |
SJC 5 chỉ | 115.700.000 | 117.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.700.000 | 117.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.500.000 | 113.800.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.500.000 | 113.900.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.500.000 | 113.200.000 |
Nữ trang 99% | 107.579.207 | 112.079.207 |
Nữ trang 75% | 78.158.490 | 85.058.490 |
Nữ trang 68% | 70.233.698 | 77.133.698 |
Nữ trang 61% | 62.308.905 | 69.208.905 |
Nữ trang 58,3% | 59.252.200 | 66.152.200 |
Nữ trang 41.7% | 40.459.120 | 47.359.120 |