
Thơ Nguyễn Trọng Đồng: Đi cùng mùa xuân
(GLO)- Mỗi mùa xuân sang, cảnh vật, đời sống thêm một thay đổi. Cùng với những cánh rừng bạt ngàn xanh mướt, dòng sông mang đến nguồn điện năng, nhà máy mọc lên, cây cối tốt tươi, mùa xuân thêm tươi mới...
(GLO)- Mỗi mùa xuân sang, cảnh vật, đời sống thêm một thay đổi. Cùng với những cánh rừng bạt ngàn xanh mướt, dòng sông mang đến nguồn điện năng, nhà máy mọc lên, cây cối tốt tươi, mùa xuân thêm tươi mới...
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -900 | |
Lâm Đồng | -900 | |
Gia Lai | -900 | |
Đắk Nông | -800 | |
Giá tiêu | 133,000 | 0 |
USD/VND | 25,853 | -2 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.702 | 16.762 | 17.228 |
CAD | 18.778 | 18.839 | 19.392 |
CHF | 31.559 | 31.657 | 32.450 |
CNY | 0 | 3.579 | 3.676 |
DKK | 0 | 3.956 | 4.093 |
EUR | 29.588 | 29.611 | 30.835 |
GBP | 34.669 | 34.763 | 35.630 |
HKD | 3.261 | 3.271 | 3.370 |
JPY | 176.57 | 176.89 | 184.39 |
KRW | 17.57 | 18.32 | 19.78 |
KWD | 0 | 82.843 | 88.081 |
LAK | 0 | 0.92 | 1.28 |
MYR | 5.738.35 | 0 | 6.473.06 |
NOK | 0 | 2.584 | 2.674 |
NZD | 15.394 | 15.537 | 15.985 |
RUB | 0 | 0 | 0 |
SAR | 0 | 6.829.97 | 7.189.07 |
SEK | 0 | 2.691 | 2.785 |
SGD | 19.918 | 19.980 | 20.642 |
THB | 762.76 | 772.18 | 826.65 |
TWD | 797.61 | 0 | 964.98 |
USD | 25.883 | 25.883 | 26.243 |
USD(1,2,5) | 24.848 | 0 | 0 |
USD(10,20) | 24.848 | 0 | 0 |
XAU | 0 | 0 | 0 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.600.000 | 119.600.000 |
SJC 5 chỉ | 117.600.000 | 119.620.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.600.000 | 119.630.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.700.000 | 116.200.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.700.000 | 116.300.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.700.000 | 115.600.000 |
Nữ trang 99% | 109.955.445 | 114.455.445 |
Nữ trang 75% | 79.958.670 | 86.858.670 |
Nữ trang 68% | 71.865.861 | 78.765.861 |
Nữ trang 61% | 63.773.052 | 70.673.052 |
Nữ trang 58,3% | 60.651.540 | 67.551.540 |
Nữ trang 41.7% | 41.460.021 | 48.360.021 |