
Những “thủ lĩnh” ở buôn làng
(GLO)- Tại Đại hội đại biểu toàn quốc MTTQ Việt Nam nhiệm kỳ 2024-2029, Gia Lai có 2 già làng được hiệp thương cử tham gia làm Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa X.
(GLO)- Tại Đại hội đại biểu toàn quốc MTTQ Việt Nam nhiệm kỳ 2024-2029, Gia Lai có 2 già làng được hiệp thương cử tham gia làm Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa X.
(GLO)- Tại Đại hội đại biểu toàn quốc MTTQ Việt Nam lần thứ X vừa bế mạc ngày 18-10 tại Thủ đô Hà Nội, tỉnh Gia Lai có 3 các nhân được hiệp thương cử tham gia Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam nhiệm kỳ 2024 - 2029.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -300 | |
Lâm Đồng | -300 | |
Gia Lai | -300 | |
Đắk Nông | -300 | |
Giá tiêu | 155,000 | 0 |
USD/VND | 25,750 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.158.7 | 16.321.91 | 16.844.96 |
CAD | 18.166.93 | 18.350.43 | 18.938.49 |
CHF | 30.439.22 | 30.746.69 | 31.732 |
CNY | 3.497.52 | 3.532.85 | 3.646.07 |
DKK | 0 | 3.832.93 | 3.979.57 |
EUR | 28.383.96 | 28.670.66 | 29.939.27 |
GBP | 33.465.8 | 33.803.84 | 34.887.11 |
HKD | 3.244.94 | 3.277.72 | 3.403.12 |
INR | 0 | 301.85 | 314.85 |
JPY | 171.82 | 173.55 | 182.73 |
KRW | 15.97 | 17.74 | 19.25 |
KWD | 0 | 84.129.55 | 87.751.89 |
MYR | 0 | 5.972.83 | 6.102.89 |
NOK | 0 | 2.436.31 | 2.539.66 |
RUB | 0 | 299.82 | 331.89 |
SAR | 0 | 6.881.63 | 7.177.93 |
SEK | 0 | 2.609.15 | 2.719.83 |
SGD | 19.437.24 | 19.633.57 | 20.303.32 |
THB | 691.28 | 768.09 | 800.67 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.500.000 | 119.500.000 |
SJC 5 chỉ | 117.500.000 | 119.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.500.000 | 119.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.000.000 | 116.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.000.000 | 116.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.000.000 | 115.900.000 |
Nữ trang 99% | 110.252.475 | 114.752.475 |
Nữ trang 75% | 80.583.693 | 87.083.693 |
Nữ trang 68% | 72.469.881 | 78.969.881 |
Nữ trang 61% | 64.356.070 | 70.856.070 |
Nữ trang 58,3% | 61.226.457 | 67.726.457 |
Nữ trang 41.7% | 41.985.133 | 48.485.133 |