
TP.HCM bứt tốc đường vành đai
Chỉ còn 60 ngày nữa, những ki lô mét đầu tiên của dự án đường Vành đai 3 TP.HCM sẽ chính thức thông xe. Cùng với đó, những ki lô mét cuối cùng khép kín đường Vành đai 2 cũng đang tái khởi động.
Chỉ còn 60 ngày nữa, những ki lô mét đầu tiên của dự án đường Vành đai 3 TP.HCM sẽ chính thức thông xe. Cùng với đó, những ki lô mét cuối cùng khép kín đường Vành đai 2 cũng đang tái khởi động.
Dự án xây dựng đường vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư có tổng kinh phí đầu tư 870 tỷ đồng, được thi công từ tháng 7/2021 dự kiến đến 6/2023 sẽ hoàn thành và đưa vào sử dụng.
Văn phòng Chính phủ, Bộ Giao thông-Vận tải trả lời kiến nghị của cử tri về ban hành quy chế làm việc mẫu của UBND các cấp; thi công đường vành đai ảnh hưởng đến sản xuất của người dân trên cánh đồng Ia Bồ, làng Wâu, xã Chư Á, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -700 | |
Lâm Đồng | -800 | |
Gia Lai | -600 | |
Đắk Nông | -700 | |
Giá tiêu | 158,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,410 | 60 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.637.07 | 15.795.02 | 16.301.5 |
CAD | 17.389.68 | 17.565.33 | 18.128.57 |
CHF | 28.341.8 | 28.628.08 | 29.546.06 |
CNY | 3.437.79 | 3.472.52 | 3.583.87 |
DKK | 0 | 3.651.36 | 3.791.13 |
EUR | 27.034.48 | 27.307.55 | 28.516.39 |
GBP | 32.315.95 | 32.642.38 | 33.689.08 |
HKD | 3.202.03 | 3.234.37 | 3.358.18 |
INR | 0 | 298.04 | 310.88 |
JPY | 165.34 | 167.01 | 175.85 |
KRW | 15.08 | 16.75 | 18.18 |
KWD | 0 | 82.714.27 | 86.277.33 |
MYR | 0 | 5.719.58 | 5.844.24 |
NOK | 0 | 2.400.27 | 2.502.14 |
RUB | 0 | 288.08 | 318.9 |
SAR | 0 | 6.795.65 | 7.088.39 |
SEK | 0 | 2.513.07 | 2.619.73 |
SGD | 18.610.68 | 18.798.67 | 19.440.31 |
THB | 663.12 | 736.8 | 768.07 |
USD | 25.430 | 25.460 | 25.820 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 99.400.000 | 102.100.000 |
SJC 5 chỉ | 99.400.000 | 102.120.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 99.400.000 | 102.130.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 99.200.000 | 101.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 99.200.000 | 101.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 99.200.000 | 101.200.000 |
Nữ trang 99% | 97.198.019 | 100.198.019 |
Nữ trang 75% | 73.057.590 | 76.057.590 |
Nữ trang 68% | 65.972.882 | 68.972.882 |
Nữ trang 61% | 58.888.173 | 61.888.173 |
Nữ trang 58,3% | 56.155.500 | 59.155.500 |
Nữ trang 41.7% | 39.354.620 | 42.354.620 |