
Bà Tiên nơi rẻo cao
Nhiều học sinh của Trường Trường Tiểu học và THCS Ba Lế, xã Ba Lế (huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi) vẫn thường gọi bà Nguyễn Thị Thủy Tiên (58 tuổi) - nhân viên cấp dưỡng của trường, là bà ngoại.
Nhiều học sinh của Trường Trường Tiểu học và THCS Ba Lế, xã Ba Lế (huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi) vẫn thường gọi bà Nguyễn Thị Thủy Tiên (58 tuổi) - nhân viên cấp dưỡng của trường, là bà ngoại.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 6,300 | |
Lâm Đồng | 6,200 | |
Gia Lai | 6,100 | |
Đắk Nông | 6,200 | |
Giá tiêu | 139,000 | 0 |
USD/VND | 25,920 | 10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.666.88 | 16.835.23 | 17.374.56 |
CAD | 18.590.33 | 18.778.11 | 19.379.68 |
CHF | 31.957.46 | 32.280.26 | 33.314.37 |
CNY | 3.553.36 | 3.589.25 | 3.704.23 |
DKK | 0 | 4.011.19 | 4.164.61 |
EUR | 29.715.73 | 30.015.89 | 31.282.66 |
GBP | 34.199.44 | 34.544.89 | 35.651.55 |
HKD | 3.234.67 | 3.267.34 | 3.392.31 |
INR | 0 | 302.08 | 315.08 |
JPY | 170.87 | 172.59 | 181.72 |
KRW | 16.34 | 18.15 | 19.7 |
KWD | 0 | 85.124.83 | 88.789.14 |
MYR | 0 | 6.079.84 | 6.212.17 |
NOK | 0 | 2.526.08 | 2.633.21 |
RUB | 0 | 318.82 | 352.92 |
SAR | 0 | 6.927.47 | 7.225.67 |
SEK | 0 | 2.664.05 | 2.777.03 |
SGD | 19.850.07 | 20.050.57 | 20.734.34 |
THB | 709.96 | 788.85 | 822.3 |
USD | 25.920 | 25.950 | 26.310 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.100.000 | 121.100.000 |
SJC 5 chỉ | 119.100.000 | 121.120.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.100.000 | 121.130.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.600.000 | 117.100.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.600.000 | 117.200.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.600.000 | 116.500.000 |
Nữ trang 99% | 110.846.534 | 115.346.534 |
Nữ trang 75% | 80.633.738 | 87.533.738 |
Nữ trang 68% | 72.477.922 | 79.377.922 |
Nữ trang 61% | 64.322.107 | 71.222.107 |
Nữ trang 58,3% | 61.176.292 | 68.076.292 |
Nữ trang 41.7% | 41.835.358 | 48.735.358 |