
Khắc phục tình trạng sinh viên sư phạm bị nợ tiền hỗ trợ
(GLO)- Nghị định 60/2025/NĐ-CP khắc phục tình trạng sinh viên sư phạm bị nợ tiền hỗ trợ. Theo đó, sinh viên sư phạm sẽ được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí và học phí nhanh hơn trước.
(GLO)- Nghị định 60/2025/NĐ-CP khắc phục tình trạng sinh viên sư phạm bị nợ tiền hỗ trợ. Theo đó, sinh viên sư phạm sẽ được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí và học phí nhanh hơn trước.
(GLO)- Sau khi có quyết định thành lập Phân hiệu Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh trên cơ sở Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai, các bên liên quan đang gấp rút chuẩn bị các điều kiện để nhanh chóng triển khai hoạt động đào tạo theo quy định.
(GLO)- Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai vừa thông báo kế hoạch xét chọn học sinh để cử đi đào tạo trình độ đại học theo chế độ cử tuyển năm 2024.
Nhiều tình huống gây tranh cãi xảy ra giữa giáo viên và học sinh trong thời gian gần đây cho thấy vai trò quan trọng của kỹ năng giao tiếp, xử lý tình huống sư phạm trong bối cảnh hiện nay.
(GLO)- Chiều 2-3, ông Nguyễn Viết Lộc-Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ (Bộ Giáo dục và Đào tạo), Chủ tịch Hội đồng thẩm định thực tế Đề án thành lập Phân hiệu Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tại tỉnh Gia Lai làm trưởng đoàn đã có buổi làm việc với UBND tỉnh về thẩm định hồ sơ, thực tế Đề án.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -700 | |
Lâm Đồng | -500 | |
Gia Lai | -700 | |
Đắk Nông | -700 | |
Giá tiêu | 161,000 | 0 |
USD/VND | 25,300 | 10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.694.44 | 15.852.97 | 16.361.44 |
CAD | 17.392.21 | 17.567.89 | 18.131.36 |
CHF | 28.316.82 | 28.602.85 | 29.520.25 |
CNY | 3.438.85 | 3.473.58 | 3.584.99 |
DKK | 0 | 3.645.47 | 3.785.05 |
EUR | 26.989.27 | 27.261.89 | 28.468.93 |
GBP | 32.122.15 | 32.446.62 | 33.487.31 |
HKD | 3.189.68 | 3.221.9 | 3.345.25 |
INR | 0 | 291.87 | 304.44 |
JPY | 166.91 | 168.6 | 177.52 |
KRW | 15.28 | 16.98 | 18.42 |
KWD | 0 | 82.374.75 | 85.923.87 |
MYR | 0 | 5.721.52 | 5.846.27 |
NOK | 0 | 2.306.99 | 2.404.92 |
RUB | 0 | 272.31 | 301.44 |
SAR | 0 | 6.761.17 | 7.052.48 |
SEK | 0 | 2.476.46 | 2.581.58 |
SGD | 18.696.05 | 18.884.89 | 19.529.64 |
THB | 669.18 | 743.53 | 775.1 |
USD | 25.300 | 25.330 | 25.690 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 90.900.000 | 92.900.000 |
SJC 5 chỉ | 90.900.000 | 92.920.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 90.900.000 | 92.930.000 |
Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ | 90.900.000 | 92.800.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 90.900.000 | 92.900.000 |
Nữ trang 99,99% | 90.900.000 | 92.500.000 |
Nữ trang 99% | 88.584.158 | 91.584.158 |
Nữ trang 75% | 66.531.938 | 69.531.938 |
Nữ trang 68% | 60.056.290 | 63.056.290 |
Nữ trang 61% | 53.580.643 | 56.580.643 |
Nữ trang 58,3% | 51.082.893 | 54.082.893 |
Nữ trang 41.7% | 35.726.357 | 38.726.357 |