
Những “nhà sáng chế” tuổi học trò
(GLO)- Với sự sáng tạo cùng niềm đam mê nghiên cứu khoa học, nhiều học sinh ở Gia Lai đã trở thành “nhà sáng chế” khi tạo ra các sản phẩm có ích cho đời sống.
(GLO)- Với sự sáng tạo cùng niềm đam mê nghiên cứu khoa học, nhiều học sinh ở Gia Lai đã trở thành “nhà sáng chế” khi tạo ra các sản phẩm có ích cho đời sống.
Xuất phát từ việc giúp bố mẹ đốt vàng mã vào những ngày lễ, tết và thấy bụi bay tứ tung, Nguyễn Văn Ngọc Đức (học sinh lớp 12 ở Quảng Ninh) đã sáng chế lò đốt vàng mã không khói bụi.
Tạ Đình Huy không được đào tạo qua trường lớp chế tạo máy, nhưng bằng bàn tay tài hoa, khối óc sáng tạo và sự kiên trì, anh đã sáng chế nhiều loại máy nông nghiệp đa chức năng, giá thành rẻ phục vụ nông dân.
Từ 8 vật liệu đơn giản, hai học sinh sáng chế hệ thống cảnh báo người bị bỏ quên trên xe.
Bản tin hôm nay có những thông tin sau: Gia Lai giành 4 huy chương ở Giải Vô địch Điền kinh trẻ quốc gia; Gia Lai đạt giải cao nhất tại Triển lãm mỹ thuật khu vực Nam miền Trung và Tây Nguyên lần thứ 28; Ban An toàn giao thông tỉnh kiểm tra vụ tai nạn khiến 3 người tử vong, 1 người bị thương tại Chư Pưh; Pleiku: 36 thí sinh dự thi tuyển công chức cấp xã; Học sinh Ia Grai sáng chế gậy thông minh cho người khiếm thị.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 700 | |
Lâm Đồng | 800 | |
Gia Lai | 600 | |
Đắk Nông | 700 | |
Giá tiêu | 159,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,350 | -20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.648.21 | 15.806.27 | 16.313.21 |
CAD | 17.395.65 | 17.571.36 | 18.134.91 |
CHF | 28.337.24 | 28.623.47 | 29.541.48 |
CNY | 3.432.21 | 3.466.88 | 3.578.07 |
DKK | 0 | 3.643.56 | 3.783.05 |
EUR | 26.981.21 | 27.253.75 | 28.460.38 |
GBP | 32.264.48 | 32.590.38 | 33.635.62 |
HKD | 3.190.64 | 3.222.87 | 3.346.26 |
INR | 0 | 296.88 | 309.67 |
JPY | 165.58 | 167.25 | 176.11 |
KRW | 15.03 | 16.7 | 18.12 |
KWD | 0 | 82.498.49 | 86.052.78 |
MYR | 0 | 5.697.26 | 5.821.46 |
NOK | 0 | 2.387 | 2.488.33 |
RUB | 0 | 286.12 | 316.74 |
SAR | 0 | 6.771.84 | 7.063.59 |
SEK | 0 | 2.505.82 | 2.612.19 |
SGD | 18.567.11 | 18.754.66 | 19.394.92 |
THB | 664.63 | 738.48 | 769.82 |
USD | 25.330 | 25.360 | 25.720 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 99.200.000 | 101.500.000 |
SJC 5 chỉ | 99.200.000 | 101.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 99.200.000 | 101.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 98.800.000 | 100.800.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 98.800.000 | 100.900.000 |
Nữ trang 99,99% | 98.800.000 | 100.500.000 |
Nữ trang 99% | 96.504.950 | 99.504.950 |
Nữ trang 75% | 72.532.538 | 75.532.538 |
Nữ trang 68% | 65.496.834 | 68.496.834 |
Nữ trang 61% | 58.461.131 | 61.461.131 |
Nữ trang 58,3% | 55.747.359 | 58.747.359 |
Nữ trang 41.7% | 39.062.691 | 42.062.691 |