
Bài 1: Đi là để trở về và cống hiến
Giáo sư Vũ Hà Văn và Tiến sĩ Nguyễn Viết Hương - những nhân tài Việt Nam trở về cống hiến trí tuệ cho đất nước.
Giáo sư Vũ Hà Văn và Tiến sĩ Nguyễn Viết Hương - những nhân tài Việt Nam trở về cống hiến trí tuệ cho đất nước.
Các trang báo, tạp chí điện ảnh uy tín quốc tế vừa chọn ra các tác phẩm điện ảnh hay nhất trong năm 2024. 'Dune: Part Two', 'Inside Out 2'... là 2 trong số những cái tên xuất sắc xuất hiện trong hầu hết các danh sách.
(GLO)- Tiến sĩ Lê Thanh Long (SN 1988)-Giảng viên Trường Đại học Bách Khoa (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh) vừa được bổ nhiệm chức danh Phó Giáo sư ở tuổi 35.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -700 | |
Lâm Đồng | -800 | |
Gia Lai | -600 | |
Đắk Nông | -700 | |
Giá tiêu | 158,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,410 | 60 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.618.48 | 15.776.25 | 16.282.13 |
CAD | 17.370.8 | 17.546.26 | 18.108.91 |
CHF | 28.282.62 | 28.568.31 | 29.484.39 |
CNY | 3.438.39 | 3.473.12 | 3.584.49 |
DKK | 0 | 3.650.3 | 3.790.03 |
EUR | 27.031.42 | 27.304.46 | 28.513.18 |
GBP | 32.290.85 | 32.617.02 | 33.662.93 |
HKD | 3.201.03 | 3.233.36 | 3.357.13 |
INR | 0 | 298.11 | 310.95 |
JPY | 165.17 | 166.84 | 175.67 |
KRW | 15.09 | 16.77 | 18.19 |
KWD | 0 | 82.708.82 | 86.271.7 |
MYR | 0 | 5.717.35 | 5.841.96 |
NOK | 0 | 2.391.97 | 2.493.5 |
RUB | 0 | 293.88 | 325.32 |
SAR | 0 | 6.793.54 | 7.086.19 |
SEK | 0 | 2.503.72 | 2.609.99 |
SGD | 18.585.41 | 18.773.14 | 19.413.92 |
THB | 664.23 | 738.03 | 769.36 |
USD | 25.420 | 25.450 | 25.810 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 99.900.000 | 102.600.000 |
SJC 5 chỉ | 99.900.000 | 102.620.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 99.900.000 | 102.630.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 99.700.000 | 102.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 99.700.000 | 102.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 99.700.000 | 101.700.000 |
Nữ trang 99% | 97.693.069 | 100.693.069 |
Nữ trang 75% | 73.432.628 | 76.432.628 |
Nữ trang 68% | 66.312.916 | 69.312.916 |
Nữ trang 61% | 59.193.204 | 62.193.204 |
Nữ trang 58,3% | 56.447.029 | 59.447.029 |
Nữ trang 41.7% | 39.563.141 | 42.563.141 |