
InfographicHành trình bầu chọn một Giáo hoàng trải qua những bước nào?
Quy trình bầu chọn Giáo hoàng mới được gọi là mật nghị Hồng y, được quy định chi tiết trong Tông Hiến, do Giáo hoàng John Paul II ban hành năm 1996
Quy trình bầu chọn Giáo hoàng mới được gọi là mật nghị Hồng y, được quy định chi tiết trong Tông Hiến, do Giáo hoàng John Paul II ban hành năm 1996
Các hồng y đã tề tựu tại Vatican để chuẩn bị tham dự mật nghị bầu giáo hoàng. Trong số những ứng cử viên hàng đầu, có hai cái tên thường được nhắc đến là Hồng y người Ý Pietro Parolin và Hồng y người Philippines Luis Antonio Tagle.
Hôm nay (28.4, giờ Rome), các hồng y mũ đỏ được dự kiến sẽ chọn ngày triệu tập mật nghị bầu giáo hoàng mới.
Những người kế nhiệm tiềm năng cố Giáo hoàng Francis gồm các Hồng y: Peter Turkson - Ghana, Luis Tagle - Philippines và Peter Erdo - Hungary.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -200 | |
Lâm Đồng | -200 | |
Gia Lai | -200 | |
Đắk Nông | -200 | |
Giá tiêu | 155,000 | 0 |
USD/VND | 25,750 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.325.65 | 16.490.55 | 17.019 |
CAD | 18.316.86 | 18.501.88 | 19.094.79 |
CHF | 30.735.04 | 31.045.49 | 32.040.37 |
CNY | 3.506.73 | 3.542.16 | 3.655.67 |
DKK | 0 | 3.872.37 | 4.020.52 |
EUR | 28.682.44 | 28.972.17 | 30.254.11 |
GBP | 33.706.11 | 34.046.57 | 35.137.63 |
HKD | 3.255.04 | 3.287.91 | 3.413.7 |
INR | 0 | 305.92 | 319.09 |
JPY | 175.03 | 176.8 | 186.15 |
KRW | 16.27 | 18.08 | 19.62 |
KWD | 0 | 84.211.89 | 87.837.78 |
MYR | 0 | 6.086.06 | 6.218.58 |
NOK | 0 | 2.447.94 | 2.551.78 |
RUB | 0 | 305 | 337.62 |
SAR | 0 | 6.881.63 | 7.177.93 |
SEK | 0 | 2.638.74 | 2.750.68 |
SGD | 19.587.87 | 19.785.72 | 20.460.66 |
THB | 701.23 | 779.15 | 812.2 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 120.200.000 | 122.200.000 |
SJC 5 chỉ | 120.200.000 | 122.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 120.200.000 | 122.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 115.500.000 | 118.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 115.500.000 | 118.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 115.500.000 | 117.400.000 |
Nữ trang 99% | 111.737.623 | 116.237.623 |
Nữ trang 75% | 81.708.805 | 88.208.805 |
Nữ trang 68% | 73.489.983 | 79.989.983 |
Nữ trang 61% | 65.271.162 | 71.771.162 |
Nữ trang 58,3% | 62.101.045 | 68.601.045 |
Nữ trang 41.7% | 42.610.696 | 49.110.696 |