
Khách nước ngoài như lạc vào 'thế giới khác' trên hòn đảo ở Việt Nam
Không chỉ có bãi biển đẹp mê hồn, du khách Chloe Arcy đã chia sẻ cảm xúc kinh ngạc, như ở 'thế giới khác' vì đây là hòn đảo duy nhất trên hành tinh mỗi đêm bắn pháo hoa hai lần.
Không chỉ có bãi biển đẹp mê hồn, du khách Chloe Arcy đã chia sẻ cảm xúc kinh ngạc, như ở 'thế giới khác' vì đây là hòn đảo duy nhất trên hành tinh mỗi đêm bắn pháo hoa hai lần.
Giữa lòng Phú Quốc, ẩn mình trên đỉnh đồi Điện Tiên hùng vĩ, The Peak hiện lên như một bức tranh tuyệt mỹ, nơi thiên nhiên và nghệ thuật hòa quyện vào nhau, tạo nên một "Vườn Địa đàng" có thật.
(GLO)- Phú Quốc của Việt Nam vừa được Tạp chí du lịch Travel+Leisure gọi tên trong danh sách “25 địa điểm truyền cảm hứng du lịch nhất năm 2025”.
Hoàng hôn là 'đặc sản' của Phú Quốc nên thật thiếu sót nếu như du khách bỏ lỡ. Đặc biệt, hoàng hôn Phú Quốc vào mùa mưa lại mang đến những bức ảnh tuyệt đẹp đầy mê hoặc.
Nói đến du lịch Quảng Ninh, người ta nghĩ ngay đến Hạ Long, Bãi Cháy, tuy nhiên, địa phương này còn có một hòn đảo mà ít người biết đến đó là đảo Ngọc Vừng.
Hòn đảo ấy án ngữ phía biển đông, nơi vọng gác tiền tiêu trong thời chống Mỹ trong những năm tháng gian nan và oai hùng. Bây giờ hòn đảo ấy đã yên bình giữa rì rào sóng vỗ, trở thành đảo ngọc giữa biển trời xanh ngắt.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 5,200 | |
Lâm Đồng | 5,000 | |
Gia Lai | 5,000 | |
Đắk Nông | 5,000 | |
Giá tiêu | 157,000 | 1,000 |
USD/VND | 25,690 | 120 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.979.56 | 16.140.97 | 16.658.35 |
CAD | 18.164.58 | 18.348.06 | 18.936.18 |
CHF | 30.869.76 | 31.181.57 | 32.181.06 |
CNY | 3.440.99 | 3.475.75 | 3.587.16 |
DKK | 0 | 3.852.14 | 3.999.55 |
EUR | 28.543.73 | 28.832.05 | 30.108.03 |
GBP | 33.328.29 | 33.664.94 | 34.744.03 |
HKD | 3.235.59 | 3.268.27 | 3.393.34 |
INR | 0 | 299.47 | 312.36 |
JPY | 174.55 | 176.31 | 185.64 |
KRW | 15.65 | 17.38 | 18.86 |
KWD | 0 | 83.762.53 | 87.369.75 |
MYR | 0 | 5.794.66 | 5.920.89 |
NOK | 0 | 2.394.64 | 2.496.24 |
RUB | 0 | 300.5 | 332.65 |
SAR | 0 | 6.844.59 | 7.139.35 |
SEK | 0 | 2.594.9 | 2.705 |
SGD | 19.114.93 | 19.308.01 | 19.966.8 |
THB | 679.4 | 754.89 | 786.92 |
USD | 25.620 | 25.650 | 26.010 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 105.500.000 | 108.000.000 |
SJC 5 chỉ | 105.500.000 | 108.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 105.500.000 | 108.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 103.000.000 | 106.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 103.000.000 | 106.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 103.000.000 | 105.500.000 |
Nữ trang 99% | 100.655.445 | 104.455.445 |
Nữ trang 75% | 75.482.913 | 79.282.913 |
Nữ trang 68% | 68.097.174 | 71.897.174 |
Nữ trang 61% | 60.711.436 | 64.511.436 |
Nữ trang 58,3% | 57.862.651 | 61.662.651 |
Nữ trang 41.7% | 40.347.899 | 44.147.899 |