
Chấn động: Nhà Trắng công bố áp siêu thuế với Trung Quốc
Khuya nay AFP dẫn thông tin từ Nhà Trắng xác nhận thuế quan của Mỹ đối với hàng hóa Trung Quốc sẽ tăng lên 104%, có hiệu lực từ ngày 9.4 (giờ Washington).
Khuya nay AFP dẫn thông tin từ Nhà Trắng xác nhận thuế quan của Mỹ đối với hàng hóa Trung Quốc sẽ tăng lên 104%, có hiệu lực từ ngày 9.4 (giờ Washington).
(GLO)- The Times dẫn tuyên bố của Văn phòng Thủ tướng ở số 10 Phố Downing nêu rõ thế giới đã thay đổi, toàn cầu hóa đã kết thúc và thế giới hiện đang ở trong một kỷ nguyên mới.
(GLO)- Vài phút sau khi lệnh áp thuế của ông Trump có hiệu lực lúc 0h ngày 4/2, Trung Quốc công bố đòn thuế quan đáp trả, áp thuế 10-15% nhiều mặt hàng nhập khẩu từ Mỹ như than đá, dầu thô và ô tô kể từ ngày 10/2.
(GLO)- Ngày 2/1, Bộ Thương mại Trung Quốc đã công bố lệnh cấm xuất khẩu hàng hóa cho 28 nhà thầu quốc phòng lớn của Mỹ.
(GLO)- Tuyền thông Trung Quốc ngày 27/11 đưa tin, Bắc Kinh phản đối Mỹ bổ sung 29 công ty Trung Quốc bị nghi ngờ vi phạm luật chống lao động cưỡng bức vào danh sách đen nhập khẩu.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 1,700 | |
Lâm Đồng | 1,800 | |
Gia Lai | 2,000 | |
Đắk Nông | 2,000 | |
Giá tiêu | 142,000 | 0 |
USD/VND | 25,830 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.510.46 | 16.677.23 | 17.211.61 |
CAD | 18.507.96 | 18.694.91 | 19.293.93 |
CHF | 30.877.4 | 31.189.29 | 32.188.66 |
CNY | 3.528.98 | 3.564.63 | 3.678.85 |
DKK | 0 | 3.908.53 | 4.058.05 |
EUR | 28.933.87 | 29.226.13 | 30.519.2 |
GBP | 34.197.34 | 34.542.77 | 35.649.59 |
HKD | 3.221.62 | 3.254.16 | 3.378.65 |
INR | 0 | 302.32 | 315.33 |
JPY | 173.58 | 175.34 | 184.61 |
KRW | 16.47 | 18.29 | 19.85 |
KWD | 0 | 84.461.79 | 88.098.13 |
MYR | 0 | 6.081.4 | 6.213.8 |
NOK | 0 | 2.526.46 | 2.633.62 |
RUB | 0 | 315.04 | 348.73 |
SAR | 0 | 6.898.1 | 7.195.09 |
SEK | 0 | 2.657.5 | 2.770.22 |
SGD | 19.697.28 | 19.896.25 | 20.574.88 |
THB | 702.85 | 780.95 | 814.08 |
USD | 25.810 | 25.840 | 26.200 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.500.000 | 118.500.000 |
SJC 5 chỉ | 116.500.000 | 118.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.500.000 | 118.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.700.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.700.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.700.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.308.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.369.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.430.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.368.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.542.529 | 47.442.529 |