
Sân bay Nội Bài và Tân Sơn Nhất đón hơn 219.000 khách ngày cuối nghỉ lễ
Trong ngày cuối cùng của kỳ nghỉ lễ 30/4-1/5, lượng hành khách đi lại bằng máy bay tại Cảng hàng không Quốc tế Nội Bài và Tân Sơn Nhất dự báo sẽ rất đông.
Trong ngày cuối cùng của kỳ nghỉ lễ 30/4-1/5, lượng hành khách đi lại bằng máy bay tại Cảng hàng không Quốc tế Nội Bài và Tân Sơn Nhất dự báo sẽ rất đông.
Theo quy hoạch sân bay toàn quốc vừa được điều chỉnh, đến năm 2030, công suất sân bay Gia Bình 5 triệu hành khách/năm; sân bay Nội Bài là 55 triệu.
Cảnh sát vừa khởi tố 3 bị can, thu gần 100 kg ma túy tổng hợp trong đường dây mua bán trái phép chất ma túy từ châu Âu về Việt Nam qua đường hàng không để mở rộng điều tra.
(GLO)- Thủ tướng nêu rõ, việc mở rộng nhà ga T2 trong giai đoạn hiện nay để bảo đảm đáp ứng kịp thời tình trạng quá tải Cảng hàng không quốc tế Nội Bài là rất cần thiết, không thể chậm trễ.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,700 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,800 | |
Đắk Nông | -1,700 | |
Giá tiêu | 142,000 | -2,000 |
USD/VND | 25,851 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.459.73 | 16.625.99 | 17.158.7 |
CAD | 18.556.05 | 18.743.49 | 19.344.05 |
CHF | 30.889.87 | 31.201.88 | 32.201.62 |
CNY | 3.532.92 | 3.568.61 | 3.682.95 |
DKK | 0 | 3.911.83 | 4.061.48 |
EUR | 28.963.74 | 29.256.3 | 30.550.67 |
GBP | 34.337.83 | 34.684.67 | 35.796 |
HKD | 3.224.75 | 3.257.33 | 3.381.93 |
INR | 0 | 301.82 | 314.82 |
JPY | 174.51 | 176.28 | 185.6 |
KRW | 16.6 | 18.45 | 20.01 |
KWD | 0 | 84.499.18 | 88.137.01 |
MYR | 0 | 6.094.72 | 6.227.4 |
NOK | 0 | 2.528.15 | 2.635.39 |
RUB | 0 | 312.71 | 346.16 |
SAR | 0 | 6.903.23 | 7.200.42 |
SEK | 0 | 2.656.19 | 2.768.86 |
SGD | 19.715.5 | 19.914.65 | 20.593.89 |
THB | 704.47 | 782.75 | 815.95 |
USD | 25.830 | 25.860 | 26.220 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 114.900.000 | 117.200.000 |
SJC 5 chỉ | 114.900.000 | 117.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 114.900.000 | 117.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.200.000 | 113.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.200.000 | 113.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.200.000 | 112.900.000 |
Nữ trang 99% | 107.282.178 | 111.782.178 |
Nữ trang 75% | 77.933.468 | 84.833.468 |
Nữ trang 68% | 70.029.677 | 76.929.677 |
Nữ trang 61% | 62.125.887 | 69.025.887 |
Nữ trang 58,3% | 59.077.282 | 65.977.282 |
Nữ trang 41.7% | 40.334.008 | 47.234.008 |