
Đội duy nhất bất bại ở V.League bị CLB Công an Hà Nội cầm hòa
Hà Tĩnh nối dài mạch bất bại ở V.League 2024-2025 lên 12 trận đấu sau khi hòa câu lạc bộ Công an Hà Nội tối 10/2.
Hà Tĩnh nối dài mạch bất bại ở V.League 2024-2025 lên 12 trận đấu sau khi hòa câu lạc bộ Công an Hà Nội tối 10/2.
Ông Đỗ Quang Hiển (bầu Hiển) đã trao thưởng 4,4 tỉ đồng cho các cầu thủ CLB Hà Nội và Công an Hà Nội. Đây là phần thưởng xứng đáng sau những cống hiến xuất sắc tại AFF Cup 2024, nơi đội tuyển Việt Nam lên ngôi vô địch đầy thuyết phục.
Ngày thi đấu 3.11, với những màn so tài thuộc vòng 6 V-League 2024 - 2025 hứa hẹn sẽ rất hấp dẫn khi chứng kiến cuộc đua cạnh tranh cho ngôi đầu bảng xếp hạng.
V-League 2024 - 2025 đã khởi tranh được 5 vòng, ẩn chứa những điều khó lường khi khoảng cách lớn nhất giữa 8 đội tốp đầu chỉ là 3 điểm.
Trận đấu trên sân Pleiku giữa HAGL và Thanh Hóa lúc 17 giờ ngày 26.10 có thể phân định ngôi đầu bảng sau vòng 5 V-League 2024 - 2025.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,500 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,500 | |
Đắk Nông | -1,500 | |
Giá tiêu | 151,000 | 0 |
USD/VND | 25,750 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.285.17 | 16.449.67 | 16.976.81 |
CAD | 18.198.29 | 18.382.11 | 18.971.18 |
CHF | 30.641.98 | 30.951.5 | 31.943.36 |
CNY | 3.504.6 | 3.540 | 3.653.44 |
DKK | 0 | 3.859.29 | 4.006.94 |
EUR | 28.576.2 | 28.864.85 | 30.142.05 |
GBP | 33.916.06 | 34.258.65 | 35.356.49 |
HKD | 3.222.56 | 3.255.11 | 3.379.65 |
INR | 0 | 301.79 | 314.78 |
JPY | 173.78 | 175.54 | 184.82 |
KRW | 16.18 | 17.97 | 19.5 |
KWD | 0 | 84.184.43 | 87.809.13 |
MYR | 0 | 5.999.34 | 6.129.98 |
NOK | 0 | 2.485.13 | 2.590.56 |
RUB | 0 | 306.43 | 339.21 |
SAR | 0 | 6.882.18 | 7.178.51 |
SEK | 0 | 2.642.41 | 2.754.51 |
SGD | 19.542.43 | 19.739.83 | 20.413.2 |
THB | 697.81 | 775.35 | 808.24 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.500.000 | 121.000.000 |
SJC 5 chỉ | 118.500.000 | 121.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.500.000 | 121.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 112.000.000 | 115.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 112.000.000 | 115.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 112.000.000 | 114.400.000 |
Nữ trang 99% | 108.767.326 | 113.267.326 |
Nữ trang 75% | 79.458.580 | 85.958.580 |
Nữ trang 68% | 71.449.779 | 77.949.779 |
Nữ trang 61% | 63.440.979 | 69.940.979 |
Nữ trang 58,3% | 60.351.870 | 66.851.870 |
Nữ trang 41.7% | 41.359.570 | 47.859.570 |