
Từ 1-1-2025, công chức, viên chức nằm trong diện tinh giản biên chế được hưởng 8 chính sách
Nghị định sắp xếp tổ chức bộ máy tinh gọn, tinh giản biên chế, cơ cấu lại và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức.
Nghị định sắp xếp tổ chức bộ máy tinh gọn, tinh giản biên chế, cơ cấu lại và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức.
(GLO)- Sau 6 năm triển khai thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW và Nghị quyết số 19-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, tổ chức bộ máy các cơ quan trong hệ thống chính trị, các đơn vị sự nghiệp công lập của huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) từng bước được sắp xếp tinh gọn, hoạt động nhịp nhàng, hiệu quả.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 1,700 | |
Lâm Đồng | 1,800 | |
Gia Lai | 2,000 | |
Đắk Nông | 2,000 | |
Giá tiêu | 142,000 | 0 |
USD/VND | 25,830 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.533.31 | 16.700.31 | 17.235.41 |
CAD | 18.524.9 | 18.712.02 | 19.311.57 |
CHF | 30.893.63 | 31.205.68 | 32.205.54 |
CNY | 3.534.6 | 3.570.3 | 3.684.7 |
DKK | 0 | 3.913.93 | 4.063.65 |
EUR | 28.984.04 | 29.276.81 | 30.572.08 |
GBP | 34.383.5 | 34.730.81 | 35.843.61 |
HKD | 3.224.38 | 3.256.95 | 3.381.54 |
INR | 0 | 302.35 | 315.36 |
JPY | 173.81 | 175.57 | 184.86 |
KRW | 16.62 | 18.47 | 20.04 |
KWD | 0 | 84.554.37 | 88.194.58 |
MYR | 0 | 6.090.4 | 6.222.99 |
NOK | 0 | 2.535.92 | 2.643.48 |
RUB | 0 | 313.7 | 347.25 |
SAR | 0 | 6.903.41 | 7.200.61 |
SEK | 0 | 2.661.49 | 2.774.38 |
SGD | 19.717.03 | 19.916.2 | 20.595.49 |
THB | 703.61 | 781.79 | 814.95 |
USD | 25.830 | 25.860 | 26.220 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.700.000 | 117.700.000 |
SJC 5 chỉ | 115.700.000 | 117.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.700.000 | 117.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.500.000 | 113.800.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.500.000 | 113.900.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.500.000 | 113.200.000 |
Nữ trang 99% | 107.579.207 | 112.079.207 |
Nữ trang 75% | 78.158.490 | 85.058.490 |
Nữ trang 68% | 70.233.698 | 77.133.698 |
Nữ trang 61% | 62.308.905 | 69.208.905 |
Nữ trang 58,3% | 59.252.200 | 66.152.200 |
Nữ trang 41.7% | 40.459.120 | 47.359.120 |