
Yamaha Tricity 155 – Xe ga 3 bánh nghiêng trở lại Việt Nam, giá dự kiến dưới 200 triệu đồng
(GLO)- Sau gần một thập kỷ vắng bóng, mẫu xe tay ga 3 bánh Yamaha Tricity đã chính thức trở lại thị trường Việt Nam với phiên bản động cơ 155cc.
(GLO)- Sau gần một thập kỷ vắng bóng, mẫu xe tay ga 3 bánh Yamaha Tricity đã chính thức trở lại thị trường Việt Nam với phiên bản động cơ 155cc.
(GLO)- Sau mẫu NWG150 do Wuyang Honda giới thiệu cuối năm 2024, đến lượt Sundiro Honda – một liên doanh khác của Honda tại Trung Quốc – trình làng mẫu xe tay ga song song Honda NS150GX 2025 với nhiều trang bị hiện đại, nổi bật trong phân khúc.
(GLO)- Yamaha NVX 125 là mẫu xe tay ga thể thao hướng đến giới trẻ, nổi bật với thiết kế mạnh mẽ, động cơ êm ái và nhiều tiện ích hiện đại như Smart Key, cốp rộng, màn hình LCD. Với giá bán từ 41 triệu đồng, NVX 125 là lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc xe ga đô thị.
(GLO)- Kymco mới đây đã giới thiệu mẫu xe tay ga Racing H150 2025 tại thị trường Trung Quốc, nổi bật với thiết kế cá tính và loạt trang bị hiện đại.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -200 | |
Lâm Đồng | -300 | |
Gia Lai | -300 | |
Đắk Nông | -200 | |
Giá tiêu | 142,000 | 0 |
USD/VND | 25,830 | -21 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.490.17 | 16.656.74 | 17.190.44 |
CAD | 18.538.43 | 18.725.69 | 19.325.68 |
CHF | 30.893.63 | 31.205.68 | 32.205.54 |
CNY | 3.530.47 | 3.566.13 | 3.680.39 |
DKK | 0 | 3.906.69 | 4.056.14 |
EUR | 28.925.68 | 29.217.86 | 30.510.53 |
GBP | 34.335.29 | 34.682.11 | 35.793.36 |
HKD | 3.224.67 | 3.257.24 | 3.381.85 |
INR | 0 | 301.9 | 314.9 |
JPY | 173.69 | 175.45 | 184.73 |
KRW | 16.55 | 18.39 | 19.95 |
KWD | 0 | 84.416.52 | 88.050.8 |
MYR | 0 | 6.073.17 | 6.205.38 |
NOK | 0 | 2.528.9 | 2.636.17 |
RUB | 0 | 314.3 | 347.92 |
SAR | 0 | 6.904.15 | 7.201.38 |
SEK | 0 | 2.646.79 | 2.759.06 |
SGD | 19.678.78 | 19.877.55 | 20.555.53 |
THB | 701.46 | 779.4 | 812.46 |
USD | 25.830 | 25.860 | 26.220 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.700.000 | 117.700.000 |
SJC 5 chỉ | 115.700.000 | 117.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.700.000 | 117.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.500.000 | 113.800.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.500.000 | 113.900.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.500.000 | 113.200.000 |
Nữ trang 99% | 107.579.207 | 112.079.207 |
Nữ trang 75% | 78.158.490 | 85.058.490 |
Nữ trang 68% | 70.233.698 | 77.133.698 |
Nữ trang 61% | 62.308.905 | 69.208.905 |
Nữ trang 58,3% | 59.252.200 | 66.152.200 |
Nữ trang 41.7% | 40.459.120 | 47.359.120 |