
Chính thức: Thomas Tuchel được bổ nhiệm HLV trưởng tuyển Anh
Không phải Pep Guardiola hay những nhà cầm quân khác sẵn sàng ngồi vào ghế nóng tuyển Anh, việc FA chọn Thomas Tuchel khiến dư luận nước Anh bất ngờ.
Không phải Pep Guardiola hay những nhà cầm quân khác sẵn sàng ngồi vào ghế nóng tuyển Anh, việc FA chọn Thomas Tuchel khiến dư luận nước Anh bất ngờ.
Tuyển Anh tìm lại cảm giác chiến thắng trong chuyến làm khách ở Helsinski, quyết không bị bỏ lại quá xa trong cuộc chiến ngôi đầu tại bảng 2 League B.
VAR phủ quyết bàn thắng phút 85 của Valgelis Pavlidis nhưng chân sút đang khoác áo Benfica vẫn hoàn tất cú đúp ở phút bù giờ để nhấn chìm tuyển Anh.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 200 | |
Lâm Đồng | 200 | |
Gia Lai | 0 | |
Đắk Nông | 100 | |
Giá tiêu | 151,000 | 0 |
USD/VND | 25,760 | 10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.228.19 | 16.392.11 | 16.917.4 |
CAD | 18.273.65 | 18.458.24 | 19.049.73 |
CHF | 30.572.34 | 30.881.15 | 31.870.74 |
CNY | 3.513.59 | 3.549.08 | 3.662.81 |
DKK | 0 | 3.859.08 | 4.006.72 |
EUR | 28.574.57 | 28.863.2 | 30.140.3 |
GBP | 33.977.21 | 34.320.42 | 35.420.22 |
HKD | 3.223.6 | 3.256.16 | 3.380.73 |
INR | 0 | 300.36 | 313.29 |
JPY | 174.22 | 175.98 | 185.29 |
KRW | 16.28 | 18.09 | 19.63 |
KWD | 0 | 84.189.42 | 87.814.29 |
MYR | 0 | 6.019.93 | 6.151.01 |
NOK | 0 | 2.497.91 | 2.603.87 |
RUB | 0 | 310.21 | 343.39 |
SAR | 0 | 6.885.94 | 7.182.42 |
SEK | 0 | 2.642.2 | 2.754.28 |
SGD | 19.581.76 | 19.779.55 | 20.454.27 |
THB | 697.02 | 774.47 | 807.32 |
USD | 25.760 | 25.790 | 26.150 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.000.000 | 120.000.000 |
SJC 5 chỉ | 118.000.000 | 120.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.000.000 | 120.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 112.500.000 | 115.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 112.500.000 | 115.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 112.500.000 | 114.900.000 |
Nữ trang 99% | 109.262.376 | 113.762.376 |
Nữ trang 75% | 79.833.618 | 86.333.618 |
Nữ trang 68% | 71.789.813 | 78.289.813 |
Nữ trang 61% | 63.746.009 | 70.246.009 |
Nữ trang 58,3% | 60.643.399 | 67.143.399 |
Nữ trang 41.7% | 41.568.091 | 48.068.091 |