
Mắm cua đồng
(GLO)- Khi những cơn mưa bắt đầu nặng hạt cũng là lúc ở Pleiku, măng tre, cá, cua đồng, nấm rơm được bày bán khắp chợ làng, chợ tự phát. Tôi lại nhớ đến những thức món tự tay mẹ nấu, nhất là mắm cua đồng.
(GLO)- Khi những cơn mưa bắt đầu nặng hạt cũng là lúc ở Pleiku, măng tre, cá, cua đồng, nấm rơm được bày bán khắp chợ làng, chợ tự phát. Tôi lại nhớ đến những thức món tự tay mẹ nấu, nhất là mắm cua đồng.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -3,000 | |
Lâm Đồng | -3,000 | |
Gia Lai | -3,000 | |
Đắk Nông | -3,000 | |
Giá tiêu | 139,000 | -3,000 |
USD/VND | 25,800 | -30 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.490.18 | 16.656.74 | 17.190.46 |
CAD | 18.536.37 | 18.723.6 | 19.323.55 |
CHF | 30.824.85 | 31.136.21 | 32.133.89 |
CNY | 3.527.75 | 3.563.39 | 3.677.57 |
DKK | 0 | 3.908.11 | 4.057.61 |
EUR | 28.936.41 | 29.228.69 | 30.521.88 |
GBP | 34.166.92 | 34.512.04 | 35.617.88 |
HKD | 3.221.41 | 3.253.95 | 3.378.43 |
INR | 0 | 302.52 | 315.55 |
JPY | 173.18 | 174.92 | 184.18 |
KRW | 16.42 | 18.24 | 19.79 |
KWD | 0 | 84.461.79 | 88.098.13 |
MYR | 0 | 6.074.23 | 6.206.47 |
NOK | 0 | 2.518.4 | 2.625.22 |
RUB | 0 | 315.56 | 349.31 |
SAR | 0 | 6.898.1 | 7.195.09 |
SEK | 0 | 2.653.9 | 2.766.47 |
SGD | 19.689.63 | 19.888.51 | 20.566.89 |
THB | 703.07 | 781.19 | 814.33 |
USD | 25.810 | 25.840 | 26.200 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.800.000 | 118.800.000 |
SJC 5 chỉ | 116.800.000 | 118.820.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.800.000 | 118.830.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 112.000.000 | 114.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 112.000.000 | 114.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 112.000.000 | 113.900.000 |
Nữ trang 99% | 108.272.277 | 112.772.277 |
Nữ trang 75% | 78.683.543 | 85.583.543 |
Nữ trang 68% | 70.709.745 | 77.609.745 |
Nữ trang 61% | 62.735.948 | 69.635.948 |
Nữ trang 58,3% | 59.660.341 | 66.560.341 |
Nữ trang 41.7% | 40.751.050 | 47.651.050 |