
Nguyễn Filip: Mang đẳng cấp châu Âu trở lại đội tuyển Việt Nam
Sau kỳ AFF Cup 2024 đóng vai 'kép phụ' cho Đình Triệu, thủ môn Nguyễn Filip hướng tới năm 2025 bùng nổ trở lại, với mục tiêu trước mắt là giành lại chỗ đứng ở đội tuyển Việt Nam.
Sau kỳ AFF Cup 2024 đóng vai 'kép phụ' cho Đình Triệu, thủ môn Nguyễn Filip hướng tới năm 2025 bùng nổ trở lại, với mục tiêu trước mắt là giành lại chỗ đứng ở đội tuyển Việt Nam.
Tối 14.1, bàn thắng ở phút bù giờ cuối cùng của Bùi Hoàng Việt Anh đã giúp CLB CAHN đánh bại Hà Tĩnh 2-1, qua đó góp mặt ở tứ kết Cúp quốc gia 2024 - 2025.
Trong cuộc chia sẻ mới đây với báo chí Cộng hòa Séc, thủ môn Nguyễn Filip đã thừa nhận tham vọng vươn tới một nấc thang mới trong sự nghiệp là thi đấu ở những nền bóng đá hàng đầu châu Á như Hàn Quốc hay Nhật Bản.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -700 | |
Lâm Đồng | -500 | |
Gia Lai | -700 | |
Đắk Nông | -700 | |
Giá tiêu | 161,000 | 0 |
USD/VND | 25,300 | 10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.694.44 | 15.852.97 | 16.361.44 |
CAD | 17.392.21 | 17.567.89 | 18.131.36 |
CHF | 28.316.82 | 28.602.85 | 29.520.25 |
CNY | 3.438.85 | 3.473.58 | 3.584.99 |
DKK | 0 | 3.645.47 | 3.785.05 |
EUR | 26.989.27 | 27.261.89 | 28.468.93 |
GBP | 32.122.15 | 32.446.62 | 33.487.31 |
HKD | 3.189.68 | 3.221.9 | 3.345.25 |
INR | 0 | 291.87 | 304.44 |
JPY | 166.91 | 168.6 | 177.52 |
KRW | 15.28 | 16.98 | 18.42 |
KWD | 0 | 82.374.75 | 85.923.87 |
MYR | 0 | 5.721.52 | 5.846.27 |
NOK | 0 | 2.306.99 | 2.404.92 |
RUB | 0 | 272.31 | 301.44 |
SAR | 0 | 6.761.17 | 7.052.48 |
SEK | 0 | 2.476.46 | 2.581.58 |
SGD | 18.696.05 | 18.884.89 | 19.529.64 |
THB | 669.18 | 743.53 | 775.1 |
USD | 25.300 | 25.330 | 25.690 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 90.900.000 | 92.900.000 |
SJC 5 chỉ | 90.900.000 | 92.920.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 90.900.000 | 92.930.000 |
Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ | 90.900.000 | 92.800.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 90.900.000 | 92.900.000 |
Nữ trang 99,99% | 90.900.000 | 92.500.000 |
Nữ trang 99% | 88.584.158 | 91.584.158 |
Nữ trang 75% | 66.531.938 | 69.531.938 |
Nữ trang 68% | 60.056.290 | 63.056.290 |
Nữ trang 61% | 53.580.643 | 56.580.643 |
Nữ trang 58,3% | 51.082.893 | 54.082.893 |
Nữ trang 41.7% | 35.726.357 | 38.726.357 |