
Khánh Hòa đón 38 chuyến bay quốc tế mỗi ngày
Việc xúc tiến mở các đường bay quốc tế đến sân bay Cam Ranh đã mang lại nhiều tín hiệu tích cực cho ngành du lịch tỉnh Khánh Hòa.
Việc xúc tiến mở các đường bay quốc tế đến sân bay Cam Ranh đã mang lại nhiều tín hiệu tích cực cho ngành du lịch tỉnh Khánh Hòa.
(GLO)- Theo số liệu Tổng cục Thống kê công bố sáng ngày 6-4, trong quý I-2025, lượng khách quốc tế đến Việt Nam đạt hơn 6 triệu lượt người, cao nhất từ trước đến nay (tăng 29,6% so với quý I-2024).
(GLO)- Theo báo cáo của Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai, từ 28-1 đến 2-2 (tức 29 đến mùng 5 Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025), tổng lượt khách tham quan, du xuân tại tỉnh đạt 324.000 lượt, tổng doanh thu 28,2 tỷ đồng, tương đương so với năm 2024.
Bản tin hôm nay có những nội dung đáng chú ý sau: Gia Lai đón kỳ nghỉ lễ Quốc khánh 2-9 an toàn, vui vẻ; Hơn 57 ngàn lượt khách đến Gia Lai dịp lễ Quốc khánh 2-9; Gỡ điểm nghẽn trong tiếp cận vốn tín dụng của hợp tác xã; Cơ hội sở hữu đất vùng ven Pleiku cho người thu nhập thấp...
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 2,800 | |
Lâm Đồng | 2,400 | |
Gia Lai | 2,700 | |
Đắk Nông | 2,800 | |
Giá tiêu | 156,000 | 0 |
USD/VND | 25,790 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.220.6 | 16.384.44 | 16.948.52 |
CAD | 18.280.25 | 18.464.9 | 19.100.61 |
CHF | 30.657.51 | 30.967.18 | 32.033.31 |
CNY | 3.480.97 | 3.516.13 | 3.637.19 |
DKK | 0 | 3.886.8 | 4.044.81 |
EUR | 28.797.25 | 29.088.13 | 30.445.31 |
GBP | 33.891.18 | 34.233.51 | 35.412.1 |
HKD | 3.252.93 | 3.285.79 | 3.419.37 |
INR | 0 | 302.84 | 316.61 |
JPY | 175.59 | 177.36 | 187.18 |
KRW | 15.65 | 17.39 | 18.91 |
KWD | 0 | 84.299.37 | 88.131.96 |
MYR | 0 | 5.940.59 | 6.083.96 |
NOK | 0 | 2.453.56 | 2.563.54 |
RUB | 0 | 302.5 | 335.63 |
SAR | 0 | 6.883.37 | 7.196.32 |
SEK | 0 | 2.639.45 | 2.757.77 |
SGD | 19.316.98 | 19.512.1 | 20.224.28 |
THB | 685.34 | 761.48 | 795.62 |
USD | 25.790 | 25.820 | 26.180 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.300.000 | 121.300.000 |
SJC 5 chỉ | 119.300.000 | 121.320.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.300.000 | 121.330.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.000.000 | 116.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.000.000 | 116.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.000.000 | 115.900.000 |
Nữ trang 99% | 110.752.475 | 114.752.475 |
Nữ trang 75% | 81.083.693 | 87.083.693 |
Nữ trang 68% | 72.969.881 | 78.969.881 |
Nữ trang 61% | 64.856.070 | 70.856.070 |
Nữ trang 58,3% | 61.726.457 | 67.726.457 |
Nữ trang 41.7% | 42.485.133 | 48.485.133 |