
Áo sơ mi 'lên ngôi' trong tủ đồ hiện đại
Trong thế giới thời trang không ngừng biến đổi, áo sơ mi vẫn giữ vững vị thế như một món đồ cần phải có trong tủ quần áo của mọi tín đồ.
Trong thế giới thời trang không ngừng biến đổi, áo sơ mi vẫn giữ vững vị thế như một món đồ cần phải có trong tủ quần áo của mọi tín đồ.
Trở lại nhịp sống công sở hằng ngày, quý cô quay về với tủ đồ cơ bản và những 'bài toán' phối đồ gì để đi làm, đi học. Những gợi ý phối kiểu áo hợp mặc cùng chân váy dáng dài dưới đây giúp bạn tiết kiệm thêm chút thời gian nhờ các ví dụ cụ thể và dễ áp dụng ngay.
Thời trang mùa hè không chỉ là những chiếc váy hai dây hay áo crop top mát mẻ, mà còn là sân chơi sáng tạo để áo dài tay tỏa sáng.
Chiếc áo sơ mi xanh đang chuẩn bị thay thế các mẫu màu trắng hoặc sọc cổ điển, chuyển đổi một cách 'lạnh lùng' giữa kiểu cắt may truyền thống sang sự tinh tế thoải mái cho người mặc.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 200 | |
Lâm Đồng | 200 | |
Gia Lai | 0 | |
Đắk Nông | 0 | |
Giá tiêu | 152,000 | 1,000 |
USD/VND | 25,720 | 10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.208.23 | 16.371.95 | 16.896.63 |
CAD | 18.118.6 | 18.301.62 | 18.888.14 |
CHF | 30.305.58 | 30.611.7 | 31.592.73 |
CNY | 3.509.24 | 3.544.69 | 3.658.29 |
DKK | 0 | 3.821.49 | 3.967.7 |
EUR | 28.298.07 | 28.583.91 | 29.848.73 |
GBP | 33.624.17 | 33.963.81 | 35.052.27 |
HKD | 3.226.71 | 3.259.3 | 3.384 |
INR | 0 | 302.2 | 315.21 |
JPY | 172.35 | 174.09 | 183.3 |
KRW | 16.07 | 17.85 | 19.37 |
KWD | 0 | 83.977.51 | 87.593.46 |
MYR | 0 | 6.014.88 | 6.145.87 |
NOK | 0 | 2.441.58 | 2.545.16 |
RUB | 0 | 308.47 | 341.47 |
SAR | 0 | 6.873.68 | 7.169.65 |
SEK | 0 | 2.614.96 | 2.725.89 |
SGD | 19.497.22 | 19.694.16 | 20.366.01 |
THB | 690.06 | 766.74 | 799.26 |
USD | 25.720 | 25.750 | 26.110 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.700.000 | 118.700.000 |
SJC 5 chỉ | 115.700.000 | 118.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.700.000 | 118.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.700.000 | 114.700.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.700.000 | 114.800.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.700.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99% | 108.470.297 | 112.970.297 |
Nữ trang 75% | 79.233.558 | 85.733.558 |
Nữ trang 68% | 71.245.759 | 77.745.759 |
Nữ trang 61% | 63.257.960 | 69.757.960 |
Nữ trang 58,3% | 60.176.952 | 66.676.952 |
Nữ trang 41.7% | 41.234.458 | 47.734.458 |