
Bình Định: Thành phố Quy Nhơn trình 2 phương án sắp xếp
UBND TP. Quy Nhơn (Bình Định) vừa có báo cáo phương án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn thành phố.
UBND TP. Quy Nhơn (Bình Định) vừa có báo cáo phương án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn thành phố.
(GLO)-UBND tỉnh Gia Lai vừa ban hành văn bản số 226-UBND/NC về việc xây dựng Hợp phần Quy hoạch đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh giai đoạn đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2045 để tích hợp vào quy hoạch phát triển đơn vị hành chính quốc gia.
(GLO)- Ủy ban Nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quyết định số 60/2024/QĐ-UBND ngày 11-11-2024 quy định chi tiết tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
(GLO)- Theo vietnamnet.vn, tổng hợp từ phương án tổng thể của 53 tỉnh, thành có thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính (ĐVHC) cấp huyện, cấp xã, giai đoạn 2023-2025 có 49 ĐVHC cấp huyện thực hiện sắp xếp, gồm: 9 đơn vị thuộc diện phải sắp xếp, 18 đơn vị khuyến khích và 22 đơn vị liền kề.
Chiều 26-3, thị xã An Khê (tỉnh Gia Lai) tổ chức hội nghị chuyên đề chương trình xây dựng nông thôn mới năm 2024 và trao giấy chứng nhận OCOP năm 2023 trên địa bàn thị xã.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 700 | |
Lâm Đồng | 800 | |
Gia Lai | 600 | |
Đắk Nông | 700 | |
Giá tiêu | 159,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,350 | -20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.648.02 | 15.806.08 | 16.312.99 |
CAD | 17.386.19 | 17.561.81 | 18.125.03 |
CHF | 28.340.09 | 28.626.35 | 29.544.42 |
CNY | 3.436.56 | 3.471.27 | 3.582.6 |
DKK | 0 | 3.643.02 | 3.782.49 |
EUR | 26.979.95 | 27.252.47 | 28.459.01 |
GBP | 32.287.27 | 32.613.41 | 33.659.34 |
HKD | 3.193.02 | 3.225.27 | 3.348.74 |
INR | 0 | 297.32 | 310.13 |
JPY | 165.86 | 167.53 | 176.4 |
KRW | 15.02 | 16.69 | 18.11 |
KWD | 0 | 82.509.53 | 86.064.19 |
MYR | 0 | 5.701.72 | 5.826.02 |
NOK | 0 | 2.385.69 | 2.486.95 |
RUB | 0 | 284.66 | 315.11 |
SAR | 0 | 6.775.34 | 7.067.23 |
SEK | 0 | 2.506.6 | 2.613 |
SGD | 18.576.11 | 18.763.75 | 19.404.3 |
THB | 664.95 | 738.84 | 770.2 |
USD | 25.350 | 25.380 | 25.740 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 99.500.000 | 101.800.000 |
SJC 5 chỉ | 99.500.000 | 101.820.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 99.500.000 | 101.830.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 99.000.000 | 101.200.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 99.000.000 | 101.300.000 |
Nữ trang 99,99% | 99.000.000 | 100.900.000 |
Nữ trang 99% | 96.900.990 | 99.900.990 |
Nữ trang 75% | 72.832.568 | 75.832.568 |
Nữ trang 68% | 65.768.861 | 68.768.861 |
Nữ trang 61% | 58.705.155 | 61.705.155 |
Nữ trang 58,3% | 55.980.583 | 58.980.583 |
Nữ trang 41.7% | 39.229.507 | 42.229.507 |