
Giám đốc Công ty Vàng Phú Cường chuyển trái phép hơn 9.492 tỉ đồng qua biên giới
Nguyễn Ngọc Phương, Giám đốc Công ty Vàng Phú Cường, bị cáo buộc đã chuyển tiền trái phép qua biên giới là 426 triệu USD, tương đương hơn 9.492 tỉ đồng.
Nguyễn Ngọc Phương, Giám đốc Công ty Vàng Phú Cường, bị cáo buộc đã chuyển tiền trái phép qua biên giới là 426 triệu USD, tương đương hơn 9.492 tỉ đồng.
Tòa cấp phúc thẩm thông báo tạm dừng phiên tòa xét xử bị cáo Trương Mỹ Lan và đồng phạm để HĐXX làm việc lại với Cục Thi hành án dân sự TP.HCM nhằm làm rõ số tiền trong vụ án vì số tiền này quá lớn, sẽ ảnh hưởng đến trách nhiệm của các bị cáo.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 2,800 | |
Lâm Đồng | 2,700 | |
Gia Lai | 3,000 | |
Đắk Nông | 2,800 | |
Giá tiêu | 158,000 | 1,000 |
USD/VND | 25,610 | -80 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.974.52 | 16.135.88 | 16.653.1 |
CAD | 18.091.47 | 18.274.22 | 18.859.97 |
CHF | 30.930.44 | 31.242.87 | 32.244.32 |
CNY | 3.437.7 | 3.472.43 | 3.583.73 |
DKK | 0 | 3.864.59 | 4.012.47 |
EUR | 28.644.41 | 28.933.75 | 30.214.22 |
GBP | 33.413.86 | 33.751.38 | 34.833.24 |
HKD | 3.235.59 | 3.268.27 | 3.393.34 |
INR | 0 | 299.91 | 312.83 |
JPY | 175.39 | 177.17 | 186.54 |
KRW | 15.69 | 17.43 | 18.92 |
KWD | 0 | 83.789.86 | 87.398.25 |
MYR | 0 | 5.786.79 | 5.912.84 |
NOK | 0 | 2.381.55 | 2.482.59 |
RUB | 0 | 298.13 | 330.02 |
SAR | 0 | 6.844.23 | 7.138.97 |
SEK | 0 | 2.574 | 2.683.21 |
SGD | 19.148.4 | 19.341.82 | 20.001.77 |
THB | 685.33 | 761.48 | 793.79 |
USD | 25.620 | 25.650 | 26.010 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 113.000.000 | 115.500.000 |
SJC 5 chỉ | 113.000.000 | 115.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 113.000.000 | 115.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 110.500.000 | 113.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 110.500.000 | 113.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 110.500.000 | 112.900.000 |
Nữ trang 99% | 107.282.178 | 111.782.178 |
Nữ trang 75% | 79.833.468 | 84.833.468 |
Nữ trang 68% | 71.929.677 | 76.929.677 |
Nữ trang 61% | 64.025.887 | 69.025.887 |
Nữ trang 58,3% | 60.977.282 | 65.977.282 |
Nữ trang 41.7% | 42.234.008 | 47.234.008 |