
Trung Quốc: Động đất độ lớn 5,5 ở Tây Tạng, chưa có thông tin về thiệt hại
Người dân tại huyện Lazi, thành phố Xigaze, thuộc Khu tự trị Tây Tạng, Tây Nam Trung Quốc cho biết đã cảm nhận rõ sự rung chuyển mạnh khiến nhiều người giật mình tỉnh giấc.
Người dân tại huyện Lazi, thành phố Xigaze, thuộc Khu tự trị Tây Tạng, Tây Nam Trung Quốc cho biết đã cảm nhận rõ sự rung chuyển mạnh khiến nhiều người giật mình tỉnh giấc.
(GLO)- Theo cơ quan chức năng Trung Quốc, trận động đất mạnh 6,8 độ đã làm rung chuyển huyện Dingri, TP. Shigatse thuộc khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc vào sáng 7-1 đã khiến ít nhất 126 người thiệt mạng, 188 người bị thương.
Cơ quan chức năng Trung Quốc xác nhận ít nhất 95 người đã tử vong và 130 người bị thương sau trận động đất có độ lớn 6,8 làm rung chuyển huyện Dingri, thành phố Shigatse, thuộc khu tự trị Tây Tạng.
Tính đến 15h30 chiều 7/1, ít nhất 95 người đã tử vong và 130 người bị thương do động đất xảy ra tại thành phố Xigaze thuộc khu tự trị Tây Tạng (Trung Quốc).
Thống kê ban đầu cho thấy, đã có 32 người thiệt mạng và 38 người bị thương sau trận động đất tại huyện Dingri, thành phố Xigazê (Shigatse), thuộc khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,200 | |
Lâm Đồng | -1,400 | |
Gia Lai | -1,000 | |
Đắk Nông | -1,000 | |
Giá tiêu | 152,000 | 0 |
USD/VND | 25,720 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.208.23 | 16.371.95 | 16.896.63 |
CAD | 18.118.6 | 18.301.62 | 18.888.14 |
CHF | 30.305.58 | 30.611.7 | 31.592.73 |
CNY | 3.509.24 | 3.544.69 | 3.658.29 |
DKK | 0 | 3.821.49 | 3.967.7 |
EUR | 28.298.07 | 28.583.91 | 29.848.73 |
GBP | 33.624.17 | 33.963.81 | 35.052.27 |
HKD | 3.226.71 | 3.259.3 | 3.384 |
INR | 0 | 302.2 | 315.21 |
JPY | 172.35 | 174.09 | 183.3 |
KRW | 16.07 | 17.85 | 19.37 |
KWD | 0 | 83.977.51 | 87.593.46 |
MYR | 0 | 6.014.88 | 6.145.87 |
NOK | 0 | 2.441.58 | 2.545.16 |
RUB | 0 | 308.47 | 341.47 |
SAR | 0 | 6.873.68 | 7.169.65 |
SEK | 0 | 2.614.96 | 2.725.89 |
SGD | 19.497.22 | 19.694.16 | 20.366.01 |
THB | 690.06 | 766.74 | 799.26 |
USD | 25.720 | 25.750 | 26.110 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.500.000 | 118.500.000 |
SJC 5 chỉ | 115.500.000 | 118.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.500.000 | 118.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.708.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.769.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.830.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.768.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.942.529 | 47.442.529 |