
Liên hoan Ẩm thực Quốc tế 2024 tại Hà Nội: Ẩm thực kết nối
Liên hoan Ẩm thực Quốc tế 2024 có sự góp mặt của 40 Đại sứ quán cùng các tổ chức quốc tế, các Sở Ngoại vụ địa phương, các doanh nghiệp trong nước với quy mô hơn 130 gian hàng.
Liên hoan Ẩm thực Quốc tế 2024 có sự góp mặt của 40 Đại sứ quán cùng các tổ chức quốc tế, các Sở Ngoại vụ địa phương, các doanh nghiệp trong nước với quy mô hơn 130 gian hàng.
Ban tổ chức các hoạt động Kỷ niệm 50 năm Chiến thắng Buôn Ma Thuột, giải phóng tỉnh Đắk Lắk và Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 9 năm 2025 cho biết, Hội chợ triển lãm chuyên ngành cà phê và sản phẩm OCOP năm 2025 sẽ được tổ chức với quy mô lớn, với nhiều hoạt động hấp dẫn.
(GLO)- Chào mừng kỷ niệm 94 năm Ngày thành lập Hội Liên hiệp phụ nữ (LHPN) Việt Nam (20/10/1932-20/10/2024) và 79 năm Ngày thành lập Hội LHPN tỉnh Gia Lai (27/10/1945-27/10/2024), sáng 17-10, Hội LHPN huyện Kông Chro tổ chức Ngày hội phụ nữ khởi nghiệp năm 2024.
Hội chợ sản phẩm Thanh niên Kon Tum năm 2024 có sự tham gia của 9 gian hàng và 100 mặt hàng. Đây là một trong những hoạt động hưởng ứng Đại hội đại biểu Hội LHTN Việt Nam tỉnh Kon Tum lần thứ VIII, nhiệm kỳ 2024-2029.
Hội chợ thương mại và giới thiệu sản phẩm nông nghiệp đặc trưng tỉnh Gia Lai năm 2023 đã thành công tốt đẹp, mở ra cơ hội lớn cho các nhà sản xuất tiếp cận người tiêu dùng, đối tác để tìm hiểu nhu cầu của thị trường, từ đó mở ra hướng đi mới trong chuỗi liên kết tiêu thụ sản phẩm vùng miền.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -400 | |
Lâm Đồng | -500 | |
Gia Lai | -400 | |
Đắk Nông | -500 | |
Giá tiêu | 152,000 | 0 |
USD/VND | 25,760 | 10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.178.93 | 16.342.36 | 16.866.06 |
CAD | 18.109.72 | 18.292.64 | 18.878.85 |
CHF | 29.977.59 | 30.280.39 | 31.250.75 |
CNY | 3.506.54 | 3.541.96 | 3.655.46 |
DKK | 0 | 3.795.14 | 3.940.34 |
EUR | 28.100.65 | 28.384.49 | 29.640.43 |
GBP | 33.303.91 | 33.640.31 | 34.718.35 |
HKD | 3.236.33 | 3.269.02 | 3.394.08 |
INR | 0 | 304.41 | 317.51 |
JPY | 169.55 | 171.26 | 180.32 |
KRW | 15.86 | 17.63 | 19.13 |
KWD | 0 | 83.992.66 | 87.609.11 |
MYR | 0 | 5.981.18 | 6.111.42 |
NOK | 0 | 2.432.3 | 2.535.48 |
RUB | 0 | 305.75 | 338.46 |
SAR | 0 | 6.881.63 | 7.177.93 |
SEK | 0 | 2.583.54 | 2.693.14 |
SGD | 19.328.73 | 19.523.97 | 20.189.98 |
THB | 684.87 | 760.96 | 793.24 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.200.000 | 119.200.000 |
SJC 5 chỉ | 117.200.000 | 119.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.200.000 | 119.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 112.500.000 | 115.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 112.500.000 | 115.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 112.500.000 | 114.400.000 |
Nữ trang 99% | 108.767.326 | 113.267.326 |
Nữ trang 75% | 79.458.580 | 85.958.580 |
Nữ trang 68% | 71.449.779 | 77.949.779 |
Nữ trang 61% | 63.440.979 | 69.940.979 |
Nữ trang 58,3% | 60.351.870 | 66.851.870 |
Nữ trang 41.7% | 41.359.570 | 47.859.570 |